Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Đề số 2 - Trường THCS Nam Chính (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Đề số 2 - Trường THCS Nam Chính (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_tiet_93_de_so_2_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Đề số 2 - Trường THCS Nam Chính (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS NAM CHÍNH MÔN: TOÁN LỚP 6 Đề số:2 (Tiết 93 Tuần 31 theo PPCT) Họ và tên: Điểm Lời phê của Thầy (cô) Lớp: I/ Trắc nghiệm:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 24 1/ Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: 80 6 3 3 12 A. B. C. D. 20 10 10 40 1 2/ Số nghịch đảo của là: 5 1 A. B. 1 C. 5 D. -5 5 3 3/ Đổi -7 ra phân số ta được: 4 25 31 7 19 A. B. C. D. 4 4 4 4 3 11 14 1 4/ Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: ; ; ; là: 4 12 15 60 11 14 3 1 A. B. C. D. 12 15 4 60 * Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? (đánh dấu X vào ô chọn lựa) (2đ) Câu Mệnh đề Đúng Sai a Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có tử là tổng các tử, mẫu là mẫu chung. b Hiệu của hai phân số khác mẫu là một phân số có tử là hiệu các tử, mẫu là hiệu các mẫu. c Muốn nhân hai phân số cùng mẫu ta nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu chung. d Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu. II/ Tự luận: (6đ) 3 5 4 9 5 1/ Tính: (2đ) a/ + + b/ . 7 13 7 11 18 2/ Viết các hỗn số dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính: (2đ) 1 3 9 31 a/ 5 . 3 b/ 2 : 1 2 4 13 39 3 3 4 3/ Tính giá trị của biểu thức: (1đ) 2 . ( - 0,4 ) - 1 . 2,75 + (-1,2) : 4 5 11 4/ Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả:(1đ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 T= (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) 3 5 7 9 11 2 4 6 8 10
  2. PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: TOÁN LỚP 6 Đề số: (Tiết 93 Tuần 30 theo PPCT) I/ Trắc nghiệm:(4đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ 1C 2C 3B 4B (2đ) Câu a đúng Câu b sai Câu c sai Câu d đúng (2đ) II/ Tự luận: (6đ) 1/ Tính: 3 5 4 3 4 5 a) + + = (0,5đ) 7 13 7 7 7 13 5 8 = 1 (0,5đ) 13 13 9 5 9.5 5 b)  (1đ) 11 18 11.18 22 1 3 11 15 2/ a) 5 3  (0,5đ) 2 4 2 4 165 5 = 20 (0,5đ) 8 8 9 31 35 70 b) 2 :1 : (0,5đ) 13 39 13 39 35 39 = (0,25đ) 13 70 3 1 = 1 (0,25đ) 2 2 3 3 4 3/ 2 . ( - 0,4 ) - 1 . 2,75 + (-1,2) : 4 5 11 11 4 8 275 12 11 =   (0,25đ) 4 10 5 100 10 4 11 8 11 35 =  (0,25đ) 10 5 4 10 44 22 = (0,25đ) 10 5 22 22 44 4 = 8 (0,25đ) 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4/ T= (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) (1- ) 3 5 7 9 11 2 4 6 8 10 3 1 5 1 7 1 9 1 11 1 2 1 = (0,25đ) 3 3 5 5 7 7 9 9 11 11 2 2 2 4 6 8 10 1 3 4 =       (0,25đ) 3 5 7 9 11 2 4 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 =         (0,25đ) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 11 Vậy nghịch đảo của T là 11 (0,25đ)