Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Đề 1 - Trường THCS Dương Xá

doc 5 trang thaodu 3742
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Đề 1 - Trường THCS Dương Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_hoc_lop_6_tiet_18_de_1_truong_thcs_duo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Đề 1 - Trường THCS Dương Xá

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Mụn Toỏn 6 (số học) – Tiết 18 LỚP 6A4 Thời gian làm bài 45 phỳt ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Viết lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1. Tập hợp P x N * /x 7 gồm cỏc phần tử: A. 1;2;3;4;5;6 B. 1;2;3;5;6;7 C. 0;1;2;3;4;5;6;7 D. 0;1;2;3;4;5;6 Cõu 2. Giỏ trị của lũy thừa 42 là: A. 8 B. 2 C. 16 D. 6 Cõu 3. Kết quả của phộp tớnh 515 :55 dưới dạng một lũy thừa là: A. 1 B. 510 C. 55 D. 53 Cõu 4. Kết quả của phộp tớnh 64.6 là: A. 64 B. 364 C. 65 D. 63 Cõu 5. Số phần tử của tập A 105;107;109; ;207;209 là : A. 104 B. 105 C.53 D. 54 Cõu 6. Cho tập B 3;4;5 . Chọn kết quả đỳng : A.5 B B. 3;4 B C. 4;5  B D. 3 B Cõu 7. Kết quả của phộp tớnh 32 40 là :A.14 B.10 C.6 D.49 Cõu 8. Với mọi a N *. Ta cú a0 bằng : A. a B. 1 C. 0 D. 2 II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (1 điểm) : Cho B là tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 13. a) Viết tập hợp B bằng hai cỏch. b) Dựng kớ hiệu ;;; thớch hợp để điền vào chỗ ( ) 0 B ;13 .B4;5;6 B B 1;3;5;7;9 Bài 2. (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) a)17.131 17.169 c) 3030: 219 49 32  6 3 3 2 2 b)5 :5 2 .2 d) 150: 64 45:3 (5 3.2) Bài 3. (3 điểm) Tỡm x biết a)(x 15) 124 200 c) x 48:16 21 b)3.x 21 36 :34 d) 25.5x 2 53.125 Bài 4. (1 điểm) Cho S 1 2 22 23 229 . Hóy chứng tỏ : a) S chia hết cho 7 b) S+1 là 1 lũy thừa của 2a
  2. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1: Cho tập hợp X = 1;2;4;7 . Trong cỏc tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . Cõu 2: Tập hợp Y = x N / x 9 . Số phần tử của Y là : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. Cõu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100; B. 190; C. 200; D. 290. Cõu 4: Tớch 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . Cõu 5 : Tập hợp M = 2;3;4; ;11;12 cú số phần tử là: A. 12 B. 11 C. 13 D. 10 Cõu 6: Chọn cõu đỳng A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23 Cõu 7 : Chọn đáp án sai Cho tập hợp A =x N / 0 x 4 . Cỏc phần tử của A là : A. A = 1;2;3;4 B. A = 0;1;2;4;3 C. A = 0;1;2;3;4 D. A = 4;2;0;3;1 Cõu 8 : Với a = 4 ; b = 5 thỡ tớch a2 b bằng : A. 100 B. 80 C. 40 D. 30 Cõu 9: Với x 0, ta cú x6 : x2 bằng : A. x3 B. x4 C. 1 D. x8 Cõu 10 : Số La Mó XIX cú giỏ trị là : A. 11010 B. 29 C. 19 D. 16 II.Tự luận: Cõu 1: a) Phỏt biểu quy tắc chia hai lũy thừa cựng cơ số? Viết cụng thức tổng quỏt. b)Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng một lũy thừa. 35 : 33 a6 : a a 0 Cõu 2:a)Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn lớn hơn 7 và khụng vượt quỏ 14 bằng hai cỏch: b) Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng: 7 B ; 12;10 B ; 14 B Cõu 3: Cho tập hợp A gồm cỏc số tự nhiờn lớn hơn 13 và bộ hơn 20 : a) Chỉ ra 2 cỏch viết tập hợp A? b) Tập hợp B gồm cỏc số tự nhiờn x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gỡ của tập hợp A? Cõu 4: Tớnh bằng cỏch hợp lớ: a) 27. 62 + 27 . 38 b) 72.33 72.67 c)35.11 + 65.18 + 35.13 + 65.6 d) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7} e ) 78 : 390 : 410 (340 15.4) f) 49. 50 + 13.49 + 49  2  g) 150 : 25. 18 4  h) 125 + 70 + 375 +230 Cõu 5: Tỡm x biết : a ) ( 2 + x ) : 5 = 6 b) 2 + x : 5 = 6 c) 5( 7 + 48: x ) = 45 d) 52x-3 – 2.52 = 52 .3 Cõu 6: a) 2530 và 12519 b) Tớnh tổng cỏc phần tử của tập hợp A cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số nhỏ hơn 80
  3. CHUYấN BÁN TÀI LIỆU DẠY HỌC- GIÁO ÁN ĐỀ THI HỌC Kè ĐỀ KIỂM TRA CÁC CHƯƠNG FULL TÀI LIỆU LỚP 6,7,8 GIÁ 200k /1 KHỐI LỚP BAO GỒM PHIẾU BÀI TẬP TUẦN => Giỏo ỏn dạy chớnh khúa, giỏo ỏn dạy buổi hai => PHIẾU BÀI TẬP THEO BÀI => ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP CÁC CHƯƠNG => ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè => CHUYấN ĐỀ ễN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Cể THấM CÁC CHUYấN ĐỀ ễN THI VÀO 10 GIÁ 250k ĐẶC BIỆT THẦY Cễ MUA TRỌN BỘ LỚP 6,7,8,9 GIÁ 600K Cỏc Thầy cụ mua tài liệu chuyển khoản số tiền tương ứng về số tài khoản 8012.2051.26218 Agribank Chủ tài khoản Lờ Thị Vúc Và đề lại điện thoại hoặc imail tương chỳng tụi sẽ gửi tài liệu ngay cho cỏc thầy cụ PHềNG GD & ĐT QUẬN HOÀNG MAI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MAI ĐỘNG Mụn: Số học 6 (Tiết 18) Thời gian làm bài: 45 phỳt (Lưu ý: Học sinh khụng được sử dụng mỏy tớnh) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Bài 1. (1 điểm) Chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: (Hướng dẫn: Nếu Cõu 1, em chọn đỏp ỏn A, thỡ em ghi là 1 – A) Cõu 1. Cho M = {1; 2; 3; 4}. Số phần tử của tập hợp M là: A. 3 phần tử B. 4 phần tử C. 5 phần tử D. 2 phần tử Cõu 2. Kết quả của phộp tớnh 24.25 là: A.2 9 B.4 9 C.2 20 D.4 20 Cõu 3. Kết quả của phộp tớnh 515 : 53 là:
  4. A.1 5 B.5 5 C.5 12 D.1 12 Cõu 4. Cho A là tập hợp cỏc số tự nhiờn x sao cho x + 6 = 0. A được viết là: A. A = {0} B. A = {ỉ} C. A = ỉ D. A = 0 Bài 2: (1 điểm) Cỏc khẳng định sau đỳng (Đ) hay sai (S)? (Hướng dẫn: Nếu khẳng định 1, em chọn đỏp ỏn Đ, thỡ em ghi là 1 – Đ) 1.9 2 viết dưới dạng lũy thừa của 3 là 34. 2. Tập hợp {x N | x 4} cú cỏch viết khỏc là {0; 1; 2; 3; 4}. 3. Nếu x chia 5 dư 1 thỡ x cú dạng 5k – 1 (k N). 4. Giỏ trị của 33 là 9. B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh (hợp lý nếu cú thể): a. 143 + 539 + 257 + 261 – 500 b. 29.34 + 66.29 – 900 c. 120 – 85 : (25 – 15) + 23 d. 560 : 7 + [150 – (17.23 – 23.5)]
  5. Bài 2: (3,5 điểm) Tỡm số tự nhiờn x biết: a. x – 235 = 445 b. 546 – (x + 123) = 239 c. 5.(x – 17) + 12 = 122 d. 4x+3 = 1024 Bài 3: (0,5 điểm) Tớnh tổng: A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 22017 + 22018 Hết Chỳc cỏc em làm bài tốt!