Bài tập ôn tập Toán Lớp 6: Lũy thừa

doc 3 trang thaodu 19203
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 6: Lũy thừa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_toan_lop_6_luy_thua.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập Toán Lớp 6: Lũy thừa

  1. B. Bài tập Bài tập 1 : Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa. a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4 c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8 b) 10 . 10 . 10 . 100 d) x . x . x . x Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau. a) a4.a6 b) (a5)7 c) (a3)4 . a9 d) (23)5.(23)4 Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162 b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x 3 ; 36 . 46 c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7 Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau : 210. 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210. 211. 32 , 33 , 34 , 35. 212. 42, 43, 44. 213. 52 , 53 , 54. Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a) 49 : 44 ; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813 b) 106 : 100 ; 59 : 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 : 184 : 94 Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương. a) 13 + 23 b) 13 + 23 + 33 c) 13 + 23 + 33 + 43 Bài toán 7 : Tìm x N, biết. a) 3x . 3 = 243 b) 2x . 162 = 1024 c) 64.4x = 168 d) 2x = 16
  2. Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý. a. (217 + 172).(915 – 315).(24 – 42) b. (82017 – 82015) : (82104.8) c. (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812) d. (28 + 83) : (25.23) Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa. a) 1255 : 253 b) 276 : 93 c) 420 : 215 d) 24n : 22n e) 644 . 165 : 420 g)324 : 86 Bài toán 10 : Tìm x, biết. a) 2x.4 = 128 b) (2x + 1)3 = 125 c) 2x – 26 = 6 d) 64.4x = 45 e) 27.3x = 243 g) 49.7x = 2041 h) 3x = 81 k) 34.3x = 37 n) 3x + 25 = 26.22 + 2.30 Bài toán 11 : So sánh a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62 b) A = 2009.2011 và B = 20102 c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016 d) 20170 và 12017 Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + + 22007 a. Tính 2A b. Chứng minh : A = 22006 – 1 Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 a. Tính 2A b. Chứng minh A = (38 – 1) : 2 Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + + 32006 a. Tính 3A b. Chứng minh : A = (32007 – 1) : 2 Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46 a. Tính 4A b. Chứng minh : A = (47 – 1) : 3
  3. Bài Toàn 16 : Tính tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 + + 22017