Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 213 - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 8020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 213 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_lan_1_ban_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 213 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 15’ lần 1 Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 11 CB Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: 213 Lớp: Câu 1: Động lực của dòng mạch rây là A. do áp suất rễ B. do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa C. do lực liên kết giữa các phân tử nước D. do lực hút do thoát hơi nước Câu 2: Lỗ khí được cấu tạo bởi A. hai tế bào lỗ khí hình hạt đậu, mặt lõm úp vào nhau. B. các tế bào biểu bì xếp lộn xộn tạo nên các khe hở là lỗ khí. C. hai tế bào mô giậu. D. bề mặt của lá bị thủng, xuất hiện các lỗ nhỏ gọi là lỗ khí. Câu 3: Trong trồng trọt, cần cung cấp khoáng cho cây vì: A. Là thành phần chính của gluxit, lipit B. Chất khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động hệ enzim C. Là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây D. Cung cấp đầy đủ khoáng cho cây giúp cây hút nước tốt. Câu 4: Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trong nhất trong việc hút nước A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền bần. D. miền sinh trưởng. Câu 5: Nồng độ kali trong cây cao hơn trong đất. Cây sẽ nhận kali bằng cách A. hấp thu thụ động. B. khuếch tán. C. hấp thụ chủ động. D. thẩm thấu. Câu 6: Ý nào không đúng vai vai trò thoát hơi nước ở lá A. làm giảm nhiệt độ bề mặt lá. B. tạo ra lực hút nước ở rễ. C. làm cho khí khổng mở và khí CO2 từ không khí vào lá. D. làm cho khí khí khổng mở ra và khí ôxi đi vào. Câu 7: Nguyên tố khoáng có trong thành phần của diệp lục và có vai trò hoạt hóa enzim là A. phốtpho B. nito C. magie D. canxi Câu 8: Nước vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch gổ. B. qua mạch rây. C. từ mạch rây qua mạch gổ. D. từ mạch gổ qua mạch rây. Câu 9: Thực vật chỉ hấp thụ Nitơ trong đất bằng hệ rễ là A. amoni. B. dạng khí N tự do trong khí quyển. C. muối nitrat và amoni. D. nitrat. Câu 10: Một trong các đặc điểm của nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là: A. Nguyên tố có thể thay thế được B. Nguyên tố mà thiếu nó cây vẫn sinh trưởng phát triển bình thường C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống D. Nguyên tố không trực tiếp tham gia chuyển hóa vật chất trong cơ thể Câu 11: Sự biểu hiện của chứng thiếu nitơ trong cây là A. lá có màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ. B. là có màu vàng, sinh trưởng của rễ bị tiêu giảm. C. gân lá có màu vàng sau đó cả lá có màu vàng. D. lá có màu vàng, sinh trưởng bị còi cọc. Câu 12: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ + - - - + - A. NH 4 → NO 3 →NO 2. B. NO 2 → NH 4→ NO 3. - - + - - + C. NO 2 → NO 3 →NH 4. D. NO 3 → NO 2 → NH 4. Mã đề thi 213
  2. Câu 13: Chuyển vị amin là: A. Axit amin + Axit xêtô → Axit amin mới + Axit xêtô mới. B. Axit xêtô + NH3 → Axit amin. C. Axit glutamic + NH3 → Glutamin. D. Axit đicácbôxilic + NH3 → Amit. Câu 14: Cây mọc tốt trên đất nhiều mùn vì: A. Trong mùn có chứa nhiều khoáng B. Trong mùn có chứa nhiều oxi giúp cây hô hấp. C. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước tốt hơn D. Trong mùn có chứa nhiều nitơ Câu 15: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do A. ánh sáng chủ yếu chiếu vào mặt trên lá B. mặt dưới thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên C. mặt trên lá có nhiều khí khổng hơn mặt dưới D. mô khuyểt chủ yếu tập trung ở mặt dưới lá Câu 16: Cứ hấp thụ 1000g nước thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể A. 1g nước. B. 10g nước. C. 900g nước. D. 90g nước. Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã đề thi 213