Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 1 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 1 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_thi_1.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 1 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN :Sinh Học 10 NC Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi 1 Câu 1: Loại bào quan nào chỉ được bao bọc bởi một lớp màng A. trung thể. B. lục lạp. C. lizôxôm. D. ribôxôm. Câu 2: là dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào nhờ đó các tế bào cùng loại có thể nhận biết nhau, trong dấu là thành phần nào? A. glicôprôtêin. B. prôtêin bám màng. C. phôtpho lipit. D. sterôit. Câu 3: Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hóa học nào A. ADN, ARN và chất nhiễm sắc. B. Phôtpholipit và Saccarit. C. Saccarit và prôtêin. D. Phôtpholipit và prôtêin. Câu 4: Muốn có quá trình phản co nguyên sinh, phải đặt tế bào vào môi trường A. ưu trương rồi nhược trương. B. đẳng trương. C. nhược trương. D. ưu trương. Câu 5: Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định của tế bào thực vật A. thành tế bào. B. bộ máy Gôngi. C. chất nền ngoại bào. D. bộ khung tế bào. Câu 6: Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm phân tử clestron có tác dụng. A. làm tăng độ ẩm. B. tạo tính cứng rắn cho màng. C. bảo vệ màng. D. hình thành cấu trúc bền vững cho màng. Câu 7: Chất nào sau đây không có trong thành phần của ti thể A. Prôtêin. B. Peptiđôglican. C. Axit phôtphoric. D. Axitđêôxiribônuclêic. Câu 8: Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ A. Động vật nguyên sinh. B. Nầm. C. Vi khuẩn nốt sần. D. Tảo. Câu 9: Ở tế bào nhân chuẩn,tế bào chất được xoang hóa là do A. có các bào quan ngăn cách với tế bào chất. B. có màng nhân ngăn cách nhân với tế bào chất. C. có các ty thể. D. hệ thống lưới nội chất. Câu 10: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng A. khí. B. hòa tan trong dung môi. C. khí và tinh thể rắn. D. tinh thể rắn. Câu 11: Trong tế bào, ti thể có những hình dạng nào sau đây A. hình que. B. hình cầu. C. hình hạt. D. có nhiều hình dạng. Câu 12: Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hóa qua lông hút vào máu theo cách A. chủ động và thụ động. B. biến dạng màng tế bào. C. chủ động. D. thụ động. Câu 13: Cấu trúc nào dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao A. Ribôxôm. B. trung thể. C. ti thể. D. nhân con. Câu 14: Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là A. trung thể. B. lục lạp. C. ti thể. D. ribôxôm. Câu 15: Trong tế bào vi khuẩn vật chất di truyền là ADN có ở A. tế bào chất và vùng nhân. B. màng sinh chất và vùng nhân. C. tế bào chất và nhân. D. màng sinh chất và nhân. Câu 16: Tảo, vi khuẩn và nấm có đặc điểm chung là A. sống dị dưỡng. B. tế bào nhân chuẩn. C. tế bào nhân sơ. D. có thành tế bào. Câu 17: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu là A. sterôit. B. kitin và colestrôn. C. peptiđôglican. D. phôtpholipit. Câu 18: Điểm giống về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào là A. Không có màng bao bọc B. Có kích thước lớn. C. chỉ có 1 lớp màng. D. Có lớp màng kép Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: A. Có kích thước nhỏ. B. Nhân chưa có màng bao bọc C. Không chứa các phân tử ADN. D. Không chứa các bào quan. Câu 20: Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc là A. ARN và gluxit. B. ADN và prôtêin. C. ADN và ARN. D. ADN và glicoprôtêin. Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20