Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 3 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 3 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_thi_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề thi 3 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN :Sinh Học 10 NC Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi 3 Câu 1: Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là A. ti thể. B. lục lạp. C. ribôxôm. D. trung thể. Câu 2: Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ A. Tảo. B. Vi khuẩn hiđrô. C. Nầm. D. Động vật nguyên sinh. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: A. Không chứa các phân tử ADN. B. Nhân chưa có màng bao bọc C. Không chứa các bào quan. D. Có kích thước nhỏ. Câu 4: Loại bào quan nào chỉ được bao bọc bởi một lớp màng A. lục lạp. B. trung thể. C. lizôxôm. D. ribôxôm. Câu 5: Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm phân tử clestron có tác dụng. A. làm tăng độ ẩm. B. hình thành cấu trúc bền vững cho màng. C. bảo vệ màng. D. tạo tính cứng rắn cho màng. Câu 6: Điểm giống về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào là A. chỉ có 1 lớp màng. B. Không có màng bao bọc C. Có kích thước lớn. D. Có lớp màng kép Câu 7: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng A. tinh thể rắn. B. khí. C. hòa tan trong dung môi. D. khí và tinh thể rắn. Câu 8: Chất nào sau đây không có trong thành phần của ti thể A. Prôtêin. B. Peptiđôglican. C. Axit phôtphoric. D. Axit đêôxi ribônuclêic. Câu 9: Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hóa qua lông hút vào máu theo cách A. chủ động. B. biến dạng màng tế bào. C. thụ động. D. chủ động và thụ động. Câu 10: Cấu trúc nào dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao A. ti thể. B. Ribôxôm. C. nhân con. D. trung thể. Câu 11: Trong tế bào, ti thể có những hình dạng nào sau đây A. hình cầu. B. hình hạt. C. có nhiều hình dạng. D. hình que. Câu 12: Tảo, vi khuẩn và nấm có đặc điểm chung là A. có thành tế bào. B. tế bào nhân chuẩn. C. sống dị dưỡng. D. tế bào nhân sơ. Câu 13: Ở tế bào nhân chuẩn,tế bào chất được xoang hóa là do A. có màng nhân ngăn cách nhân với tế bào chất. B. hệ thống lưới nội chất. C. có các bào quan ngăn cách với tế bào chất. D. có các ty thể. Câu 14: Muốn có quá trình phản co nguyên sinh, phải đặt tế bào vào môi trường A. đẳng trương. B. ưu trương rồi nhược trương. C. ưu trương. D. nhược trương. Câu 15: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu là A. phôtpholipit. B. sterôit. C. kitin và colestrôn. D. peptiđôglican. Câu 16: Trong tế bào vi khuẩn vật chất di truyền là ADN có ở A. màng sinh chất và nhân. B. màng sinh chất và vùng nhân. C. tế bào chất và vùng nhân. D. tế bào chất và nhân. Câu 17: là dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào nhờ đó các tế bào cùng loại có thể nhận biết nhau, trong dấu là thành phần nào? A. glicôprôtêin. B. prôtêin bám màng. C. sterôit. D. phôtpho lipit. Câu 18: Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc là A. ADN và glicoprôtêin. B. ADN và prôtêin. C. ARN và gluxit. D. ADN và ARN. Câu 19: Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hóa học nào A. ADN, ARN và chất nhiễm sắc. B. Saccarit và prôtêin. C. Phôtpholipit và Saccarit. D. Phôtpholipit và prôtêin. Câu 20: Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định của tế bào thực vật A. thành tế bào. B. bộ khung tế bào. C. bộ máy Gôngi. D. chất nền ngoại bào. Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20