Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_8_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)
- Câu 1: Thương cña phÐp chia (x2 – 6x + 9) : (x – 3) b»ng: A.x + 3 B. x - 3 C. x – 6 D. x + 9 Câu 2: Rút gọn biểu thức x(x – 3) – 2x2 ta được: A.x2 - 3 B. - 3x2 - 3x C. 3x2 - 3x D. - x2 - 3x Câu 3: Rút gọn biểu thức x(x + y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được: A. 2xy B. 2x2 C. -2xy D. 2y2 Câu 4: Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được: A.AB + C B. B + AC C. AB + BC D. AB + AC Câu 5: Khi phân tích đa thức x2 - 3x thành nhân tử ta được: A.x(x - 3) B. x(x + 3) C. x D. x - 3 Câu 6: Chọn đơn thức thích hợp điền vào : x 2y 2 = x22 4y A.2xy B. 4xy C. -4xy D. -2xy Câu 7: Phân tích đa thøc x2- x + xy - y thµnh nh©n tö, ta được: A.(x - y)(x - 1) B. (x + y)(x - 1) C. (x + y)(x + 1) D. (x - y)(x + 1) Câu 8: Kết quả của phép chia 10x2y4 : 5x2y là 1 A. 2y3 B. y4 C. xy3 D. y3 2 Câu 9: Phân tích đa thức 12x – 9 - 4x2 thành nhân tử, ta được: A. -(2x + 3)2 B. (3 - 2x)2 C. -(2x - 3)2 D. (2x - 3)(2x +3 ) Câu 10: Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là: A.8649 B. 6800 C. 8600 D. 8698 Câu 11: Dư của phép chia đa thức 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thứ (x2 + 1) là: A.5x - 3 B. - 5x + 10 C. -5x + 10 D. 0 Câu 12: Trong các hằng đẳng thức sau, Hằng đẳng thức nào là "Lập phương của một tổng": A. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2) B. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 C. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 D. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) Câu 13: Chọn đa thức điền vào chỗ : 2x 1 4x2 2x 1 A.2x3 - 1 B. 8x3 + 1 C. 8 - x3 D. 8x3 - 1 Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức xx2 6 10 là: A.10 B. 9 C. - 1 D. 1 Câu 15: Phân tích đa thức xx2 7 12 thành nhân tử, có kết quả là: A. (x – 3)(x - 4) B. (x – 3)(x + 4) C. (x + 3)(x + 4) D. (x + 3)(x - 4) Câu 16: Tìm x, biết: 3x .( x 2021) x 2021 0 thì x bằng: 1 A. x = 1; x = 2021 B. x ; x = -2021 3
- 1 C. x ; x = 2021 D. x = 0; x = 2021 3 Câu 17: Phân tích đa thức x2 9 thành nhân tử ta được kết quả: A. x2 3 B. x22 3 C. (x – 3)(x + 3) D. (x – 9)(x + 9) Câu 18: Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn 4 Câu 19: Điều kiện để đa thức x4 3 x 3 6 x 2 7 x a chia hết cho đa thức x – 1 khi a bằng: A.0 B.1 C.3 D.-3 Câu 20: Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử, ta được: A. (2x - y)3 B. (2x + y)3 C. (2x + y3)3 D. (2x3 + y)3 Câu 21: Cho tứ giác ABCD có ABD 800 ; 100 0 ; 70 0 . Số đo của góc C bằng: A.1000 B.1100 C. 900 D. 800 Câu 22: . Có mấy cách để chứng minh một tứ giác là hình bình hành? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 23: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A.Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi. Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài 2 cạnh kề nhau là 6cm và 8cm. Độ dài đường chéo AC bằng: A.100cm B. 7cm C. 14cm D. 10cm Câu 25: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là: A.Hình chữ nhật B.Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 26: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, biết BC = 30cm. Độ dài đường trung bình MN bằng: A.15cm B.15 C.60cm D.60 Câu 27: Cho tứ giác MNPQ có MP 2000 . Tổng số đo NQ A. B.1800 C.1600 D. 600 Câu 28: Cho hình thang EFGH (EF//GH), biết FG 2. . Ta tính được F A. 600 B.1200 C. D.1800 Câu 29: Chọn câu đúng: A. Hình bình hành cũng là hình chữ nhật B.Tam giác cân có 2 trục đối xứng C. Tam giác đều có tâm đối xứng D. Hai điểm P và Q đối xứng với nhau qua O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng PQ. Câu 30: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 8cm. Cạnh của hình thoi bằng: A.5 B. 7cm C. 24cm D. 5cm Câu 31: Các góc của một tứ giác có thể là:
- A. 4 góc nhọn B. 4 góc tù C. 4 góc vuông D. 2 góc vuông, 2 góc nhọn. Câu 32: Cho tam giác MNP vuông tại M, có đường trung tuyến MD ()D NP , Biết NP = 12cm. Độ dài đường trung tuyến MD bằng: A.12cm B. 24cm C.6cm D. 144cm Câu 33: Phát biểu nào thể hiện đúng tính chất hai đường chéo của hình bình hành: A.Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau B.Hai đường chéo của hình bình hành vuông góc với nhau C.Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau D.Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai? A.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật B.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật C.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật D.Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật. Câu 35: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? A.Tam giác cân B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 36: Hình nào sau đây chỉ có tâm đối xứng, không có trục đối xứng? A.Tam giác đều B.Hình bình hành C. Đường tròn D.Hình chữ nhật Câu 37: Có mấy cách chứng minh một hình thang là hình thang cân? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 38: Trong hình thang vuông có: A.2 góc vuông B.1 góc vuông C. 3 Góc vuông D. 4 góc vuông Câu 39: Hai đường chéo của hình thoi có tính chất: A.Bằng nhau B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Vuông góc với nhau D.Vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 40: Đường trung bình của tam giác có tính chất: A.Song song với cạnh thứ ba B. Bằng nửa cạnh thứ ba C. Song song và bằng nửa cạnh thứ ba D. Song song và bằng nửa tổng hai đáy Hết PHÒNG GD - ĐT TP.PLEIKU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS LÊ VĂN TÁM Môn: Toán – LỚP: 8 1 – B 2 – D 3 – B 4 – D 5 –A 6 – B 7 – B 8- A 9 – C 10 – C 11 – C 12 – B 13 – B 14 – D 15 – A 16 – C 17 – C 18 – D 19 – C 20 – B 21 – B 22 – D 23 – B 24 – D 25 – C 26 – A 27 – C 28 – B 29 – D 30 – D 31 – C 32 – C 33 – D 34 – D 35 – D 36 – B 37 – B 38 – A 39 – D 40 – C