Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng (Có đáp án)

docx 3 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_thi_tran_ca.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Đại số lớp 8 Phần I - Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Tích của đơn thức x và đa thức 1+ x là: A. x2+x B. x-x2 C. 1+2x D. x2-x Câu 2: Tính (x-1)(x+1) ta được : A. (x - 1)2 B. (x+1)2 C. x2 + 1 D. x2 - 1 Câu 3: Biểu thức rút gọn của (2x-y)(4x2+2xy+y2) là : A. 8x3-y3 B. 2x3- y3 C. 8x3+y3 D. 2x3+y3 Câu 4: Biết 3x + 2(5+x) =0, giá trị của x là A. -10 B. 10 C. -2 D. 2 Câu 5: Kết quả của tích (a + 2)(a2 - 2a + 4) là: A. (a + 2)3 B. (a – 2)3 C. a3 - 8 D. a3 + 8 Câu 6: (x - 2y)2 = ? A. x2 - 4xy + 2y2 B. x2 - 2xy + 4y2 C. x2 + 4xy +4y2 D. x2 - 4xy + 4y2 Câu 7: (x - y)(x2 + xy + y2) = - y3. Chỗ còn thiếu trong dấu là: A. x3 B. - x3 C. y3 D. -y3 Câu 8: Phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử ta có kết quả: A. (x – 2y)2 B. (x – y)(x + y) C. (x -2y)(x +2y) D. (x – y)(x + 2y) Phần II – Tự luận (6,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 3x + 3y b) x2 – 25 c) x2 - 6x+ 9 Câu 10 (1,5 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức A tại x = -1999; y = 2 A = ( x + 2)( x - 2) - 2x(x - y) + (x-y)2 Câu 11 (2,0 điểm): Tìm x biết: (x - 1)(x +1) + x.(3 - x ) = 5 Câu 12 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: A = -12 + 22 – 32 + 42 - - 992 + 1002 Hết
  2. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ tư duy Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn Thực hiện thức với đa được phép thức, đa thức nhân đơn với đa thức thức với đa thức; đa thức với đa thức; áp dụng vào tìm x Số câu hỏi 3 1 4 Số điểm 1,5 2,0 3,5 Tỉ lệ % 15 20 35 Các hằng Nhận dạng Dùng các Dùng các đẳng thức được các HĐT để triển HĐT để tính đáng nhớ hằng đẳng khai, rút gọn giá trị biểu thức rồi tính giá trị thức biểu thức Số câu hỏi 4 1 1 6 Số điểm 2,0 1,5 1,0 4,5 Tỉ lệ % 20 15 10 45 Vận dụng phương pháp đặt nhân tử Phân tích đa chung và thức thành dùng hằng nhân tử (2 đẳng thức để pp) phân tích đa thức thành nhân tử Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 2,0 Tỉ lệ % 5 15 20 TS câu 4 4 3 1 12 TS điểm 2,0 3,5 3,5 1,0 10 Tỉ lệ % 20 35 35 10 100
  3. Đáp án và biểu điểm Câu Nội dung Biểu điểm Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 nghiệm Đáp án A D A C D D A C 4,0 (Mỗi đáp án chọn đúng được 0,5 điểm) Tự luận a) 3x + 3y = 3(x + y ) 0,5 b) x2 - 25 Câu 7 = x2 - 52 0,25 (1,5 = (x + 5).(x - 5) 0,25 điểm) c) x2 - 6x+ 9 = x2 - 2.x.3 +32 0,25 =(x - 3)2 0,25 A = ( x + 2)( x - 2) - 2x(x - y) + (x-y)2 A = x2 - 4 - 2x2 + 2xy + x2 - 2xy + y2 0,5 Câu 8 = - 4 + y2 0,25 (1,5 Thay x = -1999; y = 2 vào biểu thức trên ta có: điểm) A= - 4 + 22 = - 4 + 4 = 0 0,5 Vậy giá trị của biểu thức A tại x = -1999; y = 2 là 0 0,25 (x - 1)(x +1) + x.(3 - x ) = 5 x2 – 1+ 3x - x2 = 5 0,5 Câu 9 3x - 1 = 5 0,5 (2,0 3x = 6 0,5 điểm) x = 2 0,5 A = -12 + 22 – 32 + 42 - - 992 + 1002 0,25 = (22 -12) + (42 - 32) + + (1002 - 992) Câu 10 0,25 (1,0 = (2 -1)(2 +1) + (4 -3)(4 +3) + + (100 - 99)(100 +99) điểm) = 1 + 2 + 3 + 4 + + 99 + 100 0,25 = 100.101 : 2 = 5050 0,25