Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2014-2015
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_6_nam_hoc_2014_2015.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2014-2015
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề) I- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4) 3 2 Câu 1: Kết quả của phép tính 3 5 là: 4 3 23 23 23 11 A. B. C. D. 1 12 12 12 12 25 x Câu 2: Cho . Giá trị của x là: 15 3 A.5 B. -5 C. 1,8 D. -1,8 4 Câu 3: Hỗn số 3 đổi sang dạng phân số là: 7 A. 25 B. 17 C. 17 D. 25 7 7 7 7 Câu 4.Tia phân giác của một góc là: A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc. B. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau. C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau bằng cách đánh dấu “ x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a)2 của 40 là 16 5 b) Nếu 5% của x bằng 60 thì x = 120 c) Tỉ số phần trăm của 0,15 tạ và 50kg là 30% d) Nếu TV + TA = VA thì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại II- Tự luận: Bài 1: Tìm x, biết: a) x + 2 = -3 b) -3 – 2x = -5 c) x 2 15 7 Bài 2: 1. Thực hiện phép tính: 7 11 5 3 7 10 2 5 7 1 a) b) . 1 c) 0,75 : 2 12 8 9 4 2 11 22 24 12 4
- 2 2. Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt 3 loại trung bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A: a) Có bao nhiêu học sinh ? b) Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá ? Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 800, góc xOz bằng 1200. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. a) Tính góc yOz b) Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc mOz c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính góc tOz d) tia Oz là tia phân giác của góc tOy không ? Vì sao ?. Bài 4: Chứng minh rằng : 1 +1 +1 + +1 <1 22 32 42 1002 Hết