Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THCS HỒNG THUẬN NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên: Số báo danh: Lớp: Trường: Họ tên, chữ ký người coi thi Số Phách 1: . 2: . Điểm bài thi Họ tên, chữ ký người chấm thi Số Phách 1: . 2: . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 điểm) Bài 1(1,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1) Số nghịch đảo của 3 là: 5 A. 3 B. 5 C. 1 D. 5 5 3 3 1 2) Hỗn số 3 bằng: 4 1 1 1 13 A. 3 B. 3 C. 3. D. 4 4 4 4 3) Trên bản đồ, khoảng cách giữa 2 điểm A, B là 29cm. Trên thực tế, khoảng cách giữa 2 điểm này là 290km. Tỉ lệ xích của bản đồ đó là: A.1 B. 1 C. 1 D. 1 100 1000000 1000 100000 4) Điểm B nằm trên đường tròn tâm A đường kính 4cm thì: A. AB = 4cm B. AB = 8 cm C. AB = 2cm D. AB = 1cm Bài 2 (1,0 điểm). Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau bằng cách đánh dấu X vào ô trống thích hợp: Khẳng định Đúng Sai x 1) Phân số 0 thì x; y là 2 số nguyên trái dấu y 2) Phân số a luôn có phân số nghịch đảo là b b a 2 x 3) Nếu thì x 4 x 8 4) Tam giác MNP là hình gồm 3 đoạn thẳng MN, NP, PM
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Bài 1: (2 điểm). Tìm x biết: a) x + 35 = 25 – (-17) b) 10 – 2x = 675 : 673 c) ( x 3 – 23).(-25) = -100 d) (- 45): 5 + 2.x 1 = 25 Bài 2: (3 điểm). 2.1) Tính: 3 1 1 5 1 2 a) 1 : b) 25% . 1 1,25:5 4 2 2 12 2 3 2.2) Học kì I, số học sinh giỏi khối 6 gồm các lớp 6A, 6B, 6C, 6D là 64 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi của lớp 6A chiếm 25% so với cả khối, 2 số học sinh giỏi 3 của lớp 6B bằng số học sinh giỏi của lớp 6A. Tỉ số học sinh giỏi của lớp 6C và 6D là 1 . 2 a) Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp? b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi của lớp 6C so với số học sinh giỏi cả khối? Bài 3: (2 điểm). Cho hai góc kề bù mOn và nOm’, biết góc mOn = 1000. Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng mm’ không chứa tia On, vẽ tia Ot sao cho góc m’Ot = 500. a) Tính góc m’On? b) Gọi tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Hãy chứng tỏ Ot’ là tia phân giác của góc mOn. 567435 567436 7896 567435 567436 6909 Bài 4: (1 điểm). Cho A B 567435 567436 4935 567435 567436 5922 So sánh A và B.
  3. PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS HỒNG THUẬN CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.( 2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Bài 1(1,0 điểm). 1) D 2) A, D 3) B 4) C Chú ý :câu 2 chọn đủ hai phương án đúng mới cho điểm Bài 2 (1,0 điểm). Khẳng định Đúng Sai 1) X 2) X 3) X 4) X PHẦN II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Nội dung trình bày Điểm Bài 1. 2 điểm a) x + 35 = 25 + 17 0,25 điểm x + 35 = 42 x = 42 – 35 x = 7 0,25 điểm Vậy x = 7 b) 10 - 2x = 62 10 – 2x = 36 0,25 điểm 2x = 10 – 36 2x = - 26 x = - 13 Vậy x = - 13 0,25 điểm c) x3 – 23 = - 100 : (-25) x3 – 23 = 4 0,25 điểm x3 = 4 + 23 x3 = 27 x = 3 Vậy x = 3 0,25 điểm d) 9 2. x 1 25 2. x 1 25 9 2. x 1 34 x 1 34 : 2 x 1 17 0,25 điểm x 1 17 hoặc x 1 17 x 18 hoặc x 16 Vậy x 18 hoặc x 16 0,25 điểm Bài 2. 3 điểm 3 3 6 2.1. a) 0,25 điểm 4 2 5
  4. 15 30 24 20 20 20 0,25 điểm 9 20 1 1 5 5 1 b) . . 2 4 3 4 5 0,25 điểm 2 1 5 1 . 4 4 3 4 3 5 1 . 4 3 4 5 1 4 4 0,25 điểm 1 2.2.a) Số học sinh giỏi của lớp 6A có là: 64 . 25% = 16 (học sinh) 0,5 điểm Số học sinh giỏi lớp 6B có là: 16:2 = 24 (học sinh) 3 0,5 điểm Tổng số học sinh giỏi của 2 lớp 6C và 6D có là: 64 – 16 – 24 = 24 (học sinh) 0,25 điểm Số học sinh giỏi lớp 6C có là: 24 : (2 + 1).1 = 8 học sinh 0,25 điểm Số học sinh giỏi của lớp 6D có là: 24 – 8 = 16 học sinh 0,25 điểm b) Tỉ số phần trăm học sinh giỏi lớp 6C so với số học sinh giỏi cả 8.100 khối là: % 12,5% 0,25 điểm 64 Bài 3. 2 điểm Hình vẽ: 0,5 điểm n t’ m’ m O t a) Vì góc mOn và góc nOm’ là hai góc kề bù => m· On + n·Om' = 1800 0,25 điểm => n·Om' 1800 1000 800 0,25 điểm b) Tính được góc mOt = 1300 0,25 điểm Tính được góc mOt’ = 500 0,25 điểm tính được góc nOt’ = 500 0,25 điểm Chứng tỏ được tia Ot’ là tia phân giác của góc mOn 0,25 điểm Câu 4 1 điểm 567435 567436 4935 12831 0,25 điểm A 567435 567436 4935 0,25 điểm
  5. 12831 A 1 567435 567436 4935 567435 567436 5922 12831 B 567435 567436 5922 0,25 điểm 12831 B 1 567435 567436 5922 Vì 12831 > 12831 567435 567436 4935 567435 567436 5922 0,25 điểm Nên A > B Chú ý: Mỗi bài có cách giải khác với hướng dẫn, mà đúng thì vẫn chấm và cho điểm tương ứng.