Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022

docx 2 trang Hoài Anh 5110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_vat_li_10_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG NĂM HỌC 2021 - 2022 Phòng số: Môn: CẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 50 phút Số báo danh . . . . Điểm bài khảo sát Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách . . Bằng số Bằng chữ 1. 2. . . Học sinh trường: 1 2 ký của 2 giám thị: Ngày sinh: Họ tên, chữ Họ và tên thí sinh: Hội đồng coi thi: THPT C Nghĩa Hưng Mã đề 132 Lớp: . . . 1. . . Câu 1: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều: 2 2 . . ω 2 v 2pR A. aht = . B. aht = v R . C. aht = . D. aht = . . . R R T Câu 2: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì HỌC 2021– 2022 MÔN: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM . . A. a luôn dương. B. v luôn dương. . . C. a luôn ngược dấu v. D. a luôn cùng dấu với v. Câu 3: Công thức cộng vận tốc: . .         A. v1,3 v1,2 v2,3 B. v1,2 v1,3 v3,2 C. v2,3 (v2,1 v3,2 ) . D. v2,3 v3,2 v1,3 . . Câu 4: Chọn phương án sai: Chuyển động tròn đều có . . A. tốc độ dài không đổi. B. tốc độ góc không đổi. C. quỹ đạo là đường tròn. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 5: Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều . . A. chỉ thay đổi về hướng. B. chỉ thay đổi về độ lớn. C. thay đổi cả về hướng và độ lớn. D. không thay đổi cả về hướng và độ lớn. . . Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Hệ quy chiếu bao gồm . . A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. B. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. . . C. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. . . D. hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 7: Gọi F và F là độ lớn của hai lực thành phần, F là hợp lực của chúng. Trong mọi trường . . 1 2 hợp: . . A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. B. F thỏa mãn F1 - F2 £ F £ F1 + F2 . . . C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2. D. F luôn luôn nhỏ hơn cả F1 và F2. . . Câu 8: Một hành khách ngồi trong toa tàu H nhìn qua khe cửa số thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Kết luận . . A. cả hai tàu đều chạy. B. tàu H chạy, tàu N đứng yên. . . C. cả hai tàu đứng yên. D. tàu H đứng yên, tàu N chạy. Câu 9: Số chỉ của tốc kế trên xe máy cho biết . . A. Tốc độ lớn nhất của xe. B. Tốc độ trung bình của xe. . . C. Sự thay đổi tốc độ của xe. D. Tốc độ tức thời của xe. . . Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ đỉnh tháp, nó chạm đất trong thời gian 3,5s. Lấy g 10m / s2 . Chiều cao của tháp là . . A. 50m B. 61.25m C. 80m D. 37.5m
  2. Câu 11: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: PHẦN II: TỰ LUẬN 2 2 A. s = v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu). 2 2 . . . C. x= x0 + v0t + at /2. (a và v0 cùng dấu). D. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu). Câu 12: 7 đơn vị cơ bản của hệ SI là m, kg, mol, A, K, Cd và . . . A. J. B. kmol. C. s. D. V. . . Câu 13: Chiều cao cửa sổ là 1,5m. Giọt mưa trước rời mái nhà rơi đến mép dưới cửa sổ thì giọt tiếp sau rơi tới mép trên cửa sổ, lúc này, vận tốc 2 giọt mưa hơn nhau 1,119m/s. Lấy g = 10m/s2, coi các giọt mưa rơi tự do. Độ cao của mái nhà so với mép trên cửa sổ là . . A. 7,5mB. 8,25mC. 9,75mD. 10m . . Câu 14: Một vật được buông rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h. Một giây sau, cũng tại nơi đó, một vật khác được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc 15m/s, lấy g = 10m/s2. Hai vật . . . chạm đất cùng lúc. Độ cao h vật được thả rơi là . . A. 20mB. 15mC. 30mD. 35m . . . Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x 10t 4t 2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là: . . . A. 28 m/s.B. 18 m/sC. 26 m/sD. 16 m/s . . Câu 16: Một người đứng cách xe buýt 20(m). Khi xe bắt đầu chuyển động với gia tốc 1,2(m/s 2) thì người đó cũng bắt đầu đuổi theo xe. Biết vận tốc chạy của người không đổi và bằng v = 8m/s và coi . . chuyển động của người và xe buýt trên cùng một đường thẳng. Thời gian ngắn nhất người đó đuổi . . . kịp xe buýt là A. 8s B. 9s C. 10sD. 12s . . . II. PHẦN TỰ LUẬN . . Bài 1(2đ). Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R= 50m, với tốc độ dài 10m/s. Tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm của vật. . . Bài 3(2đ). Lúc 6 giờ sáng, xe 1 xuất phát từ A đến B với vận tốc v1 = 20km/h, cùng lúc đó, xe thứ 2 . . xuất phát từ B đi về A với v2 = 40km/h. Cho đoạn đường AB = 120km. Coi hai xe chuyển động thẳng đều. Chọn trục tọa độ trùng với AB gốc O tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc . . . 6h. . . . a/ Viết phương trình chuyển động của hai xe? chéo này vào phần gạch Thí sinh không viết . . c/ Tìm thời điểm hai xe cách nhau 30km? . . b/ Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau? . . . Bài 3(2đ). Một ca nô đi từ bến A đến B cách nhau 30km. Biết rằng vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là 25km/h, vận tốc của nước đối với bờ sông là 5km/h . Tính thời gian ca nô xuôi dòng từ A . . . đến B? . . BÀI LÀM . . . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. MÃ 132 . . CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 . . . . . Đ/A . .