Đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 9 - Trường THS Nhơn Bình

doc 3 trang thaodu 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 9 - Trường THS Nhơn Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_lop_9_truong_ths_nhon_binh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương II môn Đại số Lớp 9 - Trường THS Nhơn Bình

  1. Trường THCS Nhơn Bình KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp :9 MÔN : ĐẠI SỐ 9 Họ và tên : Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Nhận xét của GV: I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời chính xác nhất cho các câu sau bằng cách khoanh tròn Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0 Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5 Câu 3: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào? A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0 x 2y 3 Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình y 1 A. (2 ; 1) B. (2 ; -1) C. (1 ; - 1) D. (1 ; 1) ax y 1 Câu 5: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình : có vô số nghiệm x y a A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2 Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng 3x – 2y = 3: A. (1 ; 3) B. (2 ; 3) C. (3 ; 3) D. (4 ; 3) 2x 3y 5 Câu 7: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 x 2y 5 Câu 8: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng x 2y 1 A. Hệ có một nghiệm duy nhất B. Hệ vô nghiệm C. Hệ vô số nghiệm D. Kết quả khác II TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết nghiệm tổng quát của phương trình : 2x y 3 Câu 2: (4 điểm) Giải các hệ phương trình 2 3 1 3x 2y 3 2x 7y 5 x 1 y a. b. c. 2x 2y 2 4x 3y 7 2 5 1 x 1 y Câu 2: (2 điểm) Số tiền mua 7 kg cam và 7 kg lê hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 kg cam và 2 kg lê hết 41 000 đồng . Hỏi giá mỗi kg cam và mỗi kg lê là bao nhiêu đồng ? Câu 4:(1 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm : 2x 3y 1 mx 6y 3 BÀI LÀM . .
  2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .