Đề kiểm tra Chương IV môn Vật lý Lớp 10

docx 3 trang thaodu 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương IV môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_iv_mon_vat_ly_lop_10.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương IV môn Vật lý Lớp 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ Thời gian: 45 phút Mục đích: Đánh giá việc tự học của học sinh thông qua truyền hình Kiến thức: chương IV- Các định luật bảo toàn Nội dung: 15 câu trắc nghiệm và 1 bài tự luận Phần 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Động năng được tính bằng biểu thức: 2 2 2 2 푣 A. 푣 B. 푣 C. 푣 D. 푊đ = 2 푊đ = 2 푊đ = 2 푊đ = 2 Câu 2. . Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, dương, âm hoặc bằng 0 B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không C. Vectơ, luôn dương D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không Câu 3. Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi Câu 4. Viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 0,8 km/s. Người có khối lượng 60 kg chạy với vận tốc 10 m/s. Tìm tỉ số động năng của viên đạn và của người 15 3 16 A. 1 B. C. . D . 16 4 15 Câu 5. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J. Câu 6. Thế năng hấp dẫn không có đặc điểm nào sau đây: A. Năng lượng của một vật so với trái đất khi vật ở trạng thái đứng yên B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Có độ lớn phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 7. Một quả mít nặng 10kg đang treo trên cành cây ở độ cao 4m so với mặt đất, tính thế năng trọng trường của trái mít so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. A. 400J. B. 40J. C. 60000J. D. 11760J. Câu 8. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là A. – 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J. Câu 9. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng tăng.B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng giảm, thế năng giảm.D. động năng giảm, thế năng tăng.
  2. Câu 10. Đâu là biểu thức tính cơ năng vật chuyển động trong trọng trường 1 1 1 1 1 1 A. W mv mgz .B. W mv2 mg .z C. W mv2 k( l) .2 D. W mv2 k. l 2 2 2 2 2 2 Câu 11. Điều nào là không đúng khi nói vê cơ năng của vật. A. Tổng của động năng và thế năng B. Nếu bỏ qua lực cản của môi trường thì cơ năng bảo toàn C. Là đại lượng vô hướng có thể dương âm hoặc bằng 0 D. luôn khác không. Câu 12. Một viên đạn có khối lượng 14g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm, sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc 120 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn? A. 20384N B. 20384.103N C. 40760N D.23084N Câu 13. Một vật có khối lượng 1,0 kg có thế năng 10 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Khi đó, vật ở độ cao A. 0,1 m. B. 1m. C. 20 m. D. 10 m. Câu 14. Một hòn sỏi có khối lượng 10g được ném thẳng đứng từ điểm M trên mặt đất với vận tốc ban đầu 7m/s. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật A. 0,125J B.70J C.2,45J D. 0,245J Câu 15. Một hòn sỏi có được ném thẳng đứng từ điểm M trên mặt đất với vận tốc ban đầu 8m/s. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s². Tìm độ cao cực đại vật đạt được A. 3,2m B. 8m C. 4m D. 3m PHẦN 2 (3 điểm): TỰ LUẬN Từ đỉnh máng nghiêng một vật có trọng lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu.Biết máng nghiêng dài l =1m. góc nghiêng 300. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 a. Tính cơ năng của vật trên. b. Tìm vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng, giả sử vật chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng. c. Nhưng khi xuống mặt phẳng nằm ngang vật được đúng 15 cm thì dừng lại. Tìm độ lớn lực cản trên mặt phẳng nằm ngang HẾT