Đề kiểm tra cuối học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran.B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e. Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới.B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc.B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. Câu 5: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A.ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat. Câu 7: Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1 B. 2. C. 3. D. 4 Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a. Vì sao các hoang mạc của châu Phi lan ra sát bờ biển? b. Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi? Câu 2 (1,0 điểm) Cho biết sự khác biệt về cách thức con người khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới châu Phi. Câu 3(0,5 điểm) Nêu một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. Hết
- HƯỚNG DẪN CHÂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 C 2 B 6 D 3 D 7 C 4 B 8 A II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu Nội dung Điể m Câu a. Vì sao các hoang mạc của châu Phi lan ra sát bờ biển? 1 (1,5 - Có 2 đường chí tuyến chạy qua. 0,25 điểm - Là một khối cao nguyên khổng lồ, đường bờ biển ít bị chia cắt, nhiều dãy 0,25 ) núi ăn sát ra biển. - Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh ven bờ 0,25 b. Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu Phi? - Làm chậm quá trình phát triển kinh tế. 0,25 - Chất lượng cuộc sống của người dân còn thấp; gây áp lực lên nguồn cung 0,25 lương thực. - Làm suy giảm một số tài nguyên, ô nhiễm môi trường 0,25 Câu Cho biết sự khác biệt về cách thức con người khai thác thiên nhiên ở 2 (1,0 môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới châu Phi. điểm 1,0 ) Môi trường xích đạo Môi trường nhiệt đới - Trồng cây quanh năm, gối vụ - Canh tác nương rẫy, chăn nuôi chăn thả. và xen canh nhiều loại cây. - Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp với - Hình thành các khu vực mục đích xuất khẩu. chuyên canh cây công nghiệp. - Khai thác xuất khẩu khoáng sản, một số nước phát triển công nghiệp chế biến. Câu Nêu một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. 3(0,5 - Gạo, hoa quả, thủy sản 0,5 điểm (HS kể từ 03 nông sản khác xuất khẩu nhiều sang Nhật Bản vẫn cho điểm tối ) đa) Hết
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Mức độ nhận thức Vận T Chương/ Nhận Thông Vận Nội dung/đơn vị kiến thức dụng T chủ đề biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN T TN T TN T TN T KQ L KQ L KQ L KQ L Phân môn Địa lí CHÂU ÂU - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 2T 1 (0,5 - Đặc điểm tự nhiên. N điểm) - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên. 1 CHÂU Á - Đặc điểm dân cư, xã hội. 1 4T T 2 (1,5 - 3,0 T - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực N L điểm) L của châu Á * - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. - Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi. CHÂU - Đặc điểm tự nhiên. 1 1 PHI - Đặc điểm dân cư, xã hội. 2T T 3 T (1,5 - 3,0 N L - Phương thức con người khai thác, L điểm) sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. * - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Chương thức T dung/Đơ / Mức độ đánh giá Vận T n vị kiến Nhận Thôn Vận Chủ đề dụn thức biết g hiểu dụn g
- g cao Phân môn Địa lí CHÂU - Vị trí Nhận biết ÂU địa lí, - Trình bày được đặc điểm vị trí 2TN ( 0,5 điểm) phạm vi địa lí châu Âu. 1 châu Âu. - Trình bày được đặc điểm khí - Đặc hậu của châu Ấu. điểm tự nhiên. - Vị trí Nhận biết địa lí, - Trình bày được đặc điểm vị trí phạm vi địa lí, hình dạng và kích thước châu Á châu Á. - Đặc - Trình bày được một trong điểm tự những đặc điểm thiên nhiên 4TN nhiên. châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh - Đặc vật; nước; khoáng sản. điểm dân - Xác định được khu vực địa cư, xã hình và các khoáng sản chính ở CHÂU Á hội. châu Á. 2 (1,5 - 3,0 - Bản đồ - Trình bày được đặc điểm tự điểm) chính trị nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) châu Á; của một trong các khu vực ở châu 1TL* các khu Á. vực của Thông hiểu châu Á - Trình bày được ý nghĩa của - Các nền đặc điểm thiên nhiên đối với 1TL kinh tế việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. lớn và Vận dụng cao kinh tế - Kể tên được một số nông sản mới nổi ở của Việt Nam xuất khẩu sang châu Á. thị trường Nhật Bản. - Vị trí Nhận biết 2TN địa lí, – Trình bày được đặc điểm vị phạm vi trí địa lí, hình dạng và kích CHÂU châu Phi. PHI thước châu Phi. (20-25% - Đặc 3 - Trình bày được một trong = điểm tự những đặc điểm thiên nhiên 2,0 - 2,5 nhiên. điểm) châu Phi: Địa hình; khí hậu; - Đặc sinh vật; nước; khoáng sản. điểm dân Thông hiểu 1TL*
- cư, xã - Phân tích được một trong hội. những đặc điểm thiên nhiên - Phương châu Phi: địa hình; khí hậu; thức con sinh vật; nước; khoáng sản. người - Phân tích được một trong khai thác, những vấn đề môi trường trong 1TL sử dụng sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: và bảo vệ vấn đề săn bắn và buôn bán thiên động vật hoang dã, lấy ngà voi, nhiên. sừng tê giác, - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Số câu/ loại câu 8 câu 1 1 câu 1 câu TNK câu TL TL Q TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%