Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

doc 2 trang Hoài Anh 19/05/2022 4410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 181 PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính nhân (x 5)(2 x) là A. x2 3x 10. B. x2 3x 10. C. x2 3x 10. D. x2 3x 10. Câu 2: Kết quả của phép chia 15x3 y4 : 5x2 y2 là A. 3x2 y . B. 3xy2 . C. 5xy . D. 15xy2 . Câu 3: Với A, B bất kỳ, khẳng định nào sau đây là đúng? A. (A B)3 A3 3A2 B 3AB2 B3 . B. (A B)3 A3 B3 . C. (A B)3 A3 3A2 B 3AB2 B3 . D. (A B)3 A3 B3 . Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 3x 2 5 x 0 là A. x 10. B. x 2. C. x 10. D. x 2. A C Câu 5: Với A, B,C, D là các đa thức và B,D khác đa thức không, hai phân thức và bằng nhau khi B D A. A.C B.D . B. AC BD . C. A.D B.C . D. A.B C.D . Câu 6: Rút gọn biểu thức: x x+1 x2 x 6 ta được kết quả là A. 2x2 6 . B. 6 . C. 6x 6. D. x2 6x 6. Câu 7: Kết quả của phép tính nhân 2x x 5 là A. 2x2 5. B. 2x2 10x. C. 2x2 5x. D. 2x2 5. Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x2 8x 20 là A. 8 . B. 11. C. 4 . D. 4 . x 1 Câu 9: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x 2 A. x 2 . B. x 1. C. x 2 . D. x 2 . Câu 10: Phân tích đa thức x2 25 thành nhân tử, ta được kết quả là A. (5 x)(5 x). B. (x 5)(x 5). C. (x 5)2. D. (x 5)2. Câu 11: Phân tích đa thức 4x2 25y2 thành nhân tử ta được kết quả là A. (2x 5y)(2x 5y) . B. (2x 5y)2 . C. (4x 5y)(4x 5y) . D. (4x 25y)(4x 25y) . Câu 12: Cho tam giác ABC có chu vi 32cm . Gọi E, F, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CA. Chu vi của tam giác EFP là A. 17cm . B. 15cm . C. 16cm . D. 33cm . x2 9 Câu 13: Số các giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là 11 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Trang 1/2 - Mã đề thi 181
  2. Câu 14: Tứ giác ABCD có µA 600 ,µB 750 ,µD 1050 . Số đo của µC là A. 1400 . B. 1200 . C. 600 . D. 800 . Câu 15: Phân tích đa thức x2 4x 4 y2 thành nhân tử được kết quả là A. x 2 y x 2– y . B. x 2 x–y . C. x 2– y x–2 y . D. x – y x 1 . Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 5cm; AC 3cm . Diện tích tam giác ABC là A. 15cm2 . B. 5cm2 . C. 7,5cm2 . D. 6cm2 . Câu 17: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây? A. AB / /CD, AC BD . B. Aˆ Cˆ . C. AB CD . D. Aˆ Cˆ; Bˆ Dˆ . Câu 18: Một hình chữ nhật có diện tích là 24cm2 , chiều dài là 8cm . Chu vi hình chữ nhật đó là A. 22cm . B. 20cm . C. 11cm . D. 16cm . 2 Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên ? 2x 1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 20: Hình chữ nhật không có tính chất nào sau đây? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc. D. Các cạnh đối song song và bằng nhau. PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép chia: x4 x3 6x2 5x 5 : x2 x 1 . 2) Tính nhanh: 20222 20212 . Câu 2. (1,5 điểm). 3x 21 2 3 Cho biểu thức A với x 3 và x 3. x2 9 x 3 x 3 1) Rút gọn A. 2) Tính giá trị của biểu thức A tại x 1 Câu 3. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại C, M là điểm bất kỳ trên cạnh AB (M không trùng với A, B) Vẽ ME  AC tại E, MF  BC tại F. Gọi D là trung điểm của AB. Chứng minh rằng: 1) Tứ giác CFME là hình chữ nhật. 2) Tam giác DEF vuông cân. Câu 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B x2 y2 xy 2x 3y Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi 181