Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_4_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2021-2022
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2021 – 2022 Môn: Toán - Lớp 4 . Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 4 Trường: PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. Số gồm 5 trăm triệu, 4 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm được viết là: A. 500 041 200 B. 50 041 200 C. 500 041 002 D. 500 401 200 Câu 2. Trung bình cộng của các số: 142; 376; 852; 974; 631 là: A. 2975 B. 595 C. 743 D. 991 Câu 3. Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: A a) AH là đường cao của tam giác ABC b) AB là đường cao của tam giác ABC B H C Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 tấn 83kg = kg b) 43dm2 5cm2 = cm2 c) 3 phút 12 giây = giây d) Năm 2021 thuộc thế kỷ PHẦN II. Tự luận Câu 5. Đặt tính rồi tính: a) 30 291 + 15 431 b) 92 508 – 22 429 c) 3 689 x 502 d) 14835 : 23
- Câu 6. Tìm X a)x + 2581 = 4621 b) x x 12 = 456 x 16 Câu 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 42 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2021 x 16 + 85 x 2021 - 2021
- Đáp án toán kiểm tra cuối kì I năm học 2021 - 2022 ( Huyền ) Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Đáp án A Câu 2. ( 1điểm) Đáp án B Câu 3. (1 điểm) a – S; b - Đ Câu 4. (1 điểm) Mỗi phần điền đúng được 0,25 điểm. Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 5. (2 điểm) Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm. Câu 6. (1 điểm) Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm. Câu 7. (2 điểm) Bài giải Nửa chu vi mảnh đất đó là: 160 : 2 = 80 (m) (0,25 điểm) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là: (80 + 42) : 2 = 61 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là: 80 – 61 = 19 (m) (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: 61 x 19 = 1159 (m2) ( 0,5 điểm) Đáp số: 1159 m2 (0,25 điểm) Câu 7. ( 1 điểm) Làm và trình bày đúng được 1 điểm. 2021 x 16 + 85 x 2021 – 2021 = 2021 x (16 + 85 – 1) = 2021 x 100 = 202100
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 (Huyền) Mạch kiến thức Số câu – M1 M2 M3 M4 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 1 1 1 1 1 3 - Đọc, viết số tự nhiên. Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 - Thực hành các phép tính. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Áp dụng tính chất của phép cộng, phép trừ. Đại lượng Số câu 1 1 - Thực hành chuyển đổi các Số điểm 1,0 1,0 đơn vị đo. Yếu tố hình học Số câu 1 1 - Đường cao của tam giác. Số điểm 1,0 1,0 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 1 1 - Tìm hai số khi biết tổng và Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 hiệu của hai số đó. - Tìm số trung bình cộng. Tổng Số câu 1 2 1 1 2 1 4 4 Số điểm 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 1,0 4,0 6,0
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 (Huyền) Mạch kiến thức Số câu – M1 M2 M3 M4 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu Số điểm Đại lượng Số câu Số điểm Yếu tố hình học Số câu - Số điểm Giải toán có lời văn Số câu - Số điểm . Tổng Số câu Số điểm