Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Dang Kang II

doc 5 trang hangtran11 12/03/2022 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Dang Kang II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2015_2016_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Dang Kang II

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC DANG KANG II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - KHỐI: 2 NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TOÁN Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số câu Tổng thức, và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép Số câu 3 1 1 4 1 tính: cộng, trừ Số trong phạm vi điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 100. Đại lượng và Số câu đo đại lượng: 2 2 đề-xi-mét ; ki- lô-gam; lít. Số điểm 2,0 2,0 Xem đồng hồ. Yếu tố hình Số câu 2 2 học: hình chữ Số nhật, hình tứ điểm 2,0 2,0 giác. Giải bài toán Số câu 1 1 về nhiều hơn, Số 2,0 2,0 ít hơn. điểm Tổng Số câu 7 2 1 8 2 Số 6,0 3,0 1,0 7,0 3,0 điểm
  2. Trường Tiểu học Dang Kang II Thứ ngày tháng năm 2020 Họvà tên: . KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 2 . NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I.Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là số nào ? A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3 . ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x , biết x + 29 = 45 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5 .( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ. B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6.( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Câu 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 8. ( 1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là: - Có 2 hình tứ giác : - Có 3 hình tứ giác:
  3. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 9. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25 . . . . . . Câu 10. ( 2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là: A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Khoanh vào chữ D.91 Câu 2. ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Khoanh vào chữ A. 82 Câu 3. ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Khoanh vào chữ C. 39 Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x , biết x + 29 = 50 - 5 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. 24 Khoanh vào chữ B. x = 16 Câu 5 .( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Khoanh vào chữ A. 3 giờ Câu 6. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Khoanh vào chữ C. 40 Bài 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Khoanh vào chữ C .3 Bài 8. ( 1 điểm) Đúng thì ghi Đ , sai thì ghi S vào ô vuông : Hình vẽ dưới - Có 2 hình tứ giác : S - Có 3 hình tứ giác: Đ S
  5. Bài 9 . ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0, 25 điểm. ( Nếu học sinh đặt tính đúng nhưng sai kết quả thì đạt một nửa số điểm ) Đặt tính rồi tính: 39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25 39 48 72 100 + + - - 14 7 34 25 53 55 38 75 Bài 10. ( 2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải Số lít dầu thùng nhỏ đựng được là:(0,5 điểm) 62 – 15 = 47 (l) (1,0 điểm) Đáp số : 47 l dầu ( 0,5 điểm) - Lời giải đúng cho 0,5 đ; phép tính đúng cho 1đ; đáp số đúng cho 0,5đ. - Ở phép tính, nếu học sinh ghi được phép tính 62 – 15 = nhưng tính sai kết quả cho 0,5đ.