Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 2 2 1 1 5 Số và phép tính Câu số 2 1,3 4,7 10 2 1,3,4,7,10 Số điểm 1 2 2 1 1 5 Số câu 1 2 1 3 1 Hình học và đo Câu số 5 6,8 9 6,8,9 5 lường Số điểm 1 2 1 3 1 Số câu 1 3 2 2 1 1 4 6 Tổng Câu số 2 1,3,5 6,8 4,7 9 10 2,6,8,9 1,3,4,5,7,10 Số điểm 1 3 2 2 1 1 4 6
- PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2021-2022 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 2 Lớp: Phòng: Ngày: / / Chữ ký giám thị: Điểm: Chữ ký giám khảo: Nhận xét: Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Số ? Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số lớn nhất trong dãy số: 67; 68; 69 là số. A. 68 B. 67 C. 69 Câu 3. Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. 50 5 + 36 45 + 24 24 + 45 Câu 4. Số? Câu 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm: Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 21 giờ còn được gọi là
- A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 9 giờ tối. Câu 7. Đặt tính rồi tính: 46 + 27 52 – 39 Câu 8. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây rồi khoanh vào đáp án đúng: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tháng 5 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a) Đây là tờ lịch tháng mấy? A. Tháng 4 B. Tháng 5 C. Tháng 6 b) Ngày 20 tháng 5 là vào thứ mấy? A. Thứ bảy B. Thứ sáu C. Thứ năm Câu 9. Hình bên có mấy hình tứ giác? A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác Câu 10. Lớp 2A quyên góp ủng hộ các bạn vùng lũ được 25 quyển vở. Lớp 2B quyên góp được 38 quyển vở. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Bài giải
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Câu 1: (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) C Câu 3: (1 điểm) Điền dấu (> , 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45 Câu 4: (1 điểm) Câu 5: (1 điểm) Vẽ đúng đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm: Câu 6: (1 điểm) C Câu 7: (1 điểm) 46 52 + - 27 39 73 13 Câu 8: (1 điểm) a) B (0,5 điểm) b) A(0,5 điểm) Câu 9: (1 điểm) B Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Cả hai lớp quyên góp được số quyển vở là: 25 + 38 = 63 (quyển vở) Đáp số: 63 quyển vở