Đề kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Châu Cường (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

doc 5 trang hangtran11 12/03/2022 4991
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Châu Cường (Bộ sách Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Châu Cường (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

  1. UBND HUYỆN QUỲ HỢP TRƯỜNG TH CHÂU CƯỜNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN CUỐI HỌC Kè 2- LỚP 1 Năm học 2020-2021 Năng lực, phẩm Số cõu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất và số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm SỐ HỌC: Số cõu 1 1 1 1 0,5 2 2,5 4 -Biết đếm, đọc, viết,so sỏnh cỏc số từ 0 đến 100. Cõu số 1 7 2 8 5b 9, 10 - Thực hiện cộng, trừ (khụng nhớ) Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 2,0 2,5 4 trong phạm vi 100. HèNH HỌC: - Nhận biết được Số cõu 1 2,5 3,5 dài hơn, ngắn hơn, cao hơn, thấp hơn Cõu số 3 4,5a,6 và đo độ dài bằng xăng-ti-một - Nhận biết khối hộp chữ nhật, khối lập phương, vị trớ định hướng - Xỏc định được thứ ngày trong tuần lễ Số điểm 1,0 2,5 3,5 - Thực hiện được việc đọc giờ đỳng trờn đồng hồ. Số cõu 2 1 3,5 1 0,5 2 6 4 Tổng Số điểm 2,0 1,0 3,5 1,0 0,5 2,0 6 4
  2. UBND HUYỆN QUỲ HỢP TRƯỜNG TH CHÂU CƯỜNG BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè 2, NĂM HỌC 2020 -2021 Mụn Toỏn : Lớp 1 Thời gian làm bài 40 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) Họ và tờn: Lớp : 1 Điểm Nhận xột bài làm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Bài 1:(1,0 điểm) a. Số "Ba mươi tám" được viết là: A. 38 B. 83 C. 18 D. 308 b. Trong các số: 48, 84, 62, 26. Số lớn nhất là: A. 48 B. 84 C. 62 D. 26 Bài 2: (1,0 điểm) Số gồm 4 chục và 8 đơn vị viết là: A. 408 B. 68 C. 48 D. 84 Bài 3: (1,0 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 5 giờ C. 12 giờ Bài 4. (1,0 điểm) Bút chì dưới đây dài bao nhiờu xăng-ti-mét ? A. 5 cm B. 3 cm C. 6 cm
  3. Bài 5. (1,0 điểm) a. ( 0,5 điểm) Nếu ngày 15 tháng 5 là thứ Bảy thì ngày 17 tháng 5 là: A. Thứ hai B. Thứ sáu C. Chủ nhật b. . (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 54 + 20 + 10 là: A. 92 B. 84 C. 22 Bài 6. ( 1,0 điểm) Số? Hình bên có khối lập phương có khối hộp chữ nhật Bài 7: (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính 25 + 12 67 + 20 92 - 46 83 - 51 Bài 8: (1,0 điểm ) Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống 19 26 20 12 + 8 54 45 66 60 + 3 Bài 9. (1,0 điểm) Tính. 21 + 4 + 1= 20 + 30 - 10 = 45 + 12 + 2 = 60 - 20 - 20 = Bài 10. (1,0 điểm) Em hãy viết phép tính và câu trả lời cho bài toán: An có 25 quả táo. Lan có 33 quả táo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả táo?
  4. UBND HUYỆN QUỲ HỢP TRƯỜNG TH CHÂU CƯỜNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM VÀ MễN TOÁN CUỐI Kè 2 – LỚP 1 Năm học 2020 - 2021 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Bài 1: a. A (0,5 điểm) b. B (0,5 điểm) Bài 2. : C (1,0 điểm) Bài 3: B. 5 giờ (1,0 điểm) Bài 4. C. 6 cm (1,0 điểm) Bài 5: a. A (0,5 điểm) b. B (0,5 điểm) Bài 6. có 3 khối lập phương (0,5 điểm) có 2 khối hộp chữ nhật (0,5 điểm) Bài 7: (1,0 điểm) Học sinh đặt tính thẳng cột và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm 26 + 12 = 36 68 + 20 = 88 98 - 46 = 52 86 - 51 = 35 Bài 8: (1,0 điểm ) Điền đúng mỗi dấu thích hợp vào ô trống cho 0,25 điểm 19 45 66 > 60 + 3 Bài 9. (1,0 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm 21 + 4 + 1= 26 20 + 30 - 10 = 40 45 + 12 + 2 = 59 60 - 20 - 20 = 20 Bài 10. (1,0 điểm) Viết được phép tính: 28 + 31 = 59 (0,5 điểm) Viết được câu trả lời : Cả hai bạn có tất cả 59 quả táo. (0,5 điểm)