Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_truong_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức (Có đáp án)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Ngày kiểm tra: tháng 02 năm 2022 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm 01 trang) Bài 1: (3,0đ) Thực hiện phép tính: a) 40 : (– 17 + 12) + (– 2).(– 5) – 4. 8 b) 120 : 17 45 (14 23 ) Bài 2: (2,0đ) Số học sinh khối 6 của trường Minh Đức có khoảng từ 310 đến 350 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 2, 3, 5 thì đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Minh Đức có bao nhiêu học sinh? Bài 3: (2,0đ) Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh dưới đây và lập bảng thống kê tương ứng: Số lượng bóng đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng Ngày Số bóng đèn Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy ( = 50 bóng đèn ; = 25 bóng đèn ) Bài 4: (1,0đ) Trong hình dưới đây có những dạng hình gì mà em đã học? Bài 5: (2,0đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 10 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC. - HẾT -
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 Bài Lược giải Điểm Bài 1 a) 40 : (– 17 + 12) + (– 2).(– 5) – 4. 8 = 40 : (– 5) + 10 – 32 = ( – 8) + 10 – 32 1đ 1,5đ = (– 8 – 32) + 10 = (– 40) + 10 = – 30 0,25đx2 b) 0,5đ 3,0 120 : 17 45 (14 23 ) 120 : 17 45 (14 8) điểm 1,5đ 120 : 17 (45 22) 0,25đ 120 : 17 23 0,25đ 0,5đ 120 : 40 3 Bài 2 Gọi a là số hs cần tìm. Ta có: a ⋮ 2; a ⋮ 3; a ⋮ 5 và 310 ⩽ a ⩽350 ⟹ a ∈ BC(2; 3; 5) và 310 ⩽ a ⩽350 0,5đ 2,0 BCNN(2; 3; 5) = 2.3.5 = 30 0,5đ điểm BC(2; 3; 5) = B(30) = { 0; 30; 60; ; 300; 330; 360; } 0,5đ Vì 310 ⩽ a ⩽350 nên a = 330 Vậy: Số hs cần tìm là 330 hs. 0,5đ Bài 3 Bảng thống kê số lượng bóng đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng Ngày Số bóng đèn Sai một giá trị 2,0 Thứ hai 200 – 0,5đ điểm Thứ ba 225 Thứ tư 400 Thứ năm 275 Thứ sáu 250 Thứ bảy 175 Bài 4 Các hình có trong ảnh: hình tam giác cân, hình vuông, hình chữ nhât, hình lục giác đều, 0,25đx4 1,0 hình thang cân. điểm (học sinh chỉ cần nêu đúng bốn trong năm hình) Bài 5 a) O A C B x 1,0 đ Vì A, B đều nằm trên tia Ox và OA < OB (4cm < 10cm) nên điểm A nằm giữa O và B 0,25đ 2,0 Ta có OA + AB = OB 0,25đ điểm 4 + AB = 10 AB = 10 – 4 AB = 6 (cm) 0,5đ b) - Vì điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Nên: AC = CB = AB : 2 = 6 : 2 = 3 (cm) 0,5đ - Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và C 1,0 đ Nên ta có OA + AC = OC 4 + 3 = OC OC = 7 (cm) 0,5đ