Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018

docx 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 5150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018

  1. Trường tiểu học Hồ Văn Huê ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2017-2018 HỌ VÀ TÊN: Môn : Toán - Thời gian: 40 phút Lớp : 4/4 Ngày tháng 05 năm 2018 Điểm Lời phê Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời chính xác nhất Câu 1: (1đ) Giá trị chữ số 4 trong số 648 351 là: A. 40 000 B. 4 000 C. 400 D. 40 2 4 Câu 2:(1đ) Kết quả của phép tính là: 7 + 7 6 6 42 12 A. B. C. D. 14 7 49 14 2 Câu 3: (1đ) Phân số bằng phân số: 3 6 4 6 8 A. B. C. D. 8 9 9 10 4 Câu 4: (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5 = 20 A. 6 B. 8 C. 20 D. 16 Câu 5: (1đ) Một con cá heo 2 tấn 15 kg. Hỏi cá heo đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 2015 kg B. 2150 kg C. 2105 kg D. 2 050 g Câu 6: (1đ) Điền ; = vào chỗ chấm 45 dm 2 6 cm2 4 560 cm2 2 tấn 700 kg 2070 kg Câu 7: (1đ) Tìm X 2 9 3 X x = - 5 7 7 Câu 8: (1đ) Mẹ cùng con trồng được 240 cây hoa. Trong đó số cây con trồng bằng 3 số cây mẹ trồng. Tìm số cây con trồng, số cây mẹ trồng. (Vẽ sơ đồ) 5
  2. 4 Câu 9: Một tấm vải dài 30m. Đã may quần áo hết tấm vải đó. Số vải còn lại đem 5 2 may các túi, mỗi túi hết m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy? 3 2 Câu 10: (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 80m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó. (Vẽ sơ đồ)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4/4 CUỐI NĂM HỌC 2017-2018 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời chính xác nhất CÂU 1 2 3 4 5 Ý ĐÚNG (1đ) A B C D A Câu 6: (1đ) Điền ; = vào chỗ chấm 45 dm 2 6 cm2 2070 kg (0,5đ) 2 9 3 Câu 7: (1đ) 5 X = 7 ― 7 2 6 5 X = 7 6 2 X = 7 : 5 30 X = 14 15 (Hoặc X = ) 7 Câu 8: (1đ) ? cây Con: Mẹ: 240 cây ? cây Tổng số phần bằng nhau là: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần) (0,25đ) 5 + 3 = 8 (phần) (0,25đ) Số cây hoa mẹ trồng là: Số cây hoa con trồng là: 240 : 8 x 5 = 150 (cây) (0,25đ) 240 : 8 x 3 = 90 (cây) (0,25đ) Số cây hoa con trồng là: HOẶC Số cây hoa mẹ trồng là: 240 – 150 = 90 (cây) (0,25đ) 240 – 90 = 150 (cây) (0,25đ) Đáp số: Mẹ: 150 cây Đáp số: Mẹ: 150 cây Con: 90 cây (0,25đ) Con: 90 cây (0,25đ) (Thiếu hoặc vẽ sai sơ đồ, thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25đ cả bài) Câu 9: (1đ) Số mét vải may quần áo: 4 30 x = 24 (m) (0,25đ) 5 Số mét vải may túi là: 30 – 24 = 6 (m) (0,25đ) Số cái túi may được là: 2 6 : = 9 (cái túi) (0,25đ) 3 Đáp số: 9 cái túi (0,25đ) (Thiếu hoặc sai đáp số, thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25đ cả bài)
  4. Câu 10: (1đ) ?m Chiều rộng : Chiều dài: 80m ?m Tổng số phần bằng nhau là: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25đ) 2 + 3 = 5 (phần (0,25đ) Chiều rộng khu vườn hình chữ Chiều dài khu vườn hình chữ nhật: nhật: 80 : 5 x 3 = 84 (m) (0,25đ) 80 : 5 x 2 = 32 (m) (0,25đ) HOẶC Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật: Chiều dài khu vườn hình chữ nhật: 80 – 48 = 32 (m) (0,25đ) 80 – 32 = 48 (m) (0,25đ) Diện tích khu vườn hình chữ nhật: Diện tích khu vườn hình chữ nhật: 32 x 48 = 1536 (m2) (0,25đ) 32 x 48 = 1536 (m2) (0,25đ) Đáp số: 1536 m2 Đáp số: 1536 m2 (Thiếu hoặc sai đáp số, thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25đ cả bài)