Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 5815
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. UBND HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CUỐI NĂM HỌC 2021- 2022 Môn Toán - Lớp 4 Đề chính thức Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên: I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1. (0,5 điểm): Trong các số 32743; 41561; 54567, 34582 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C . 34582 D. 54567 Câu 2. (0,5 điểm): Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 9 8 25 Câu 3. (0,5 điểm): Phân số rút gọn được phân số: 100 5 10 2 1 A. B. C. D. 10 20 8 4 1 4 4 7 Câu 4. (0,5 điểm). Tính: + + + 5 11 5 11 1 7 A. B. 2 C. 1 D. 5 11 2 1 Câu 5. (0,5 điểm): Kết quả của phép cộng là: 3 5 7 A. 3 B. 13 C. 8 D. 8 15 15 15 Câu 6. (0,5 điểm): 1 thế kỉ = năm. 4 A. 50 B. 20 C. 25 D. 200 Câu 7. (0,5 điểm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 8 1 2 Câu 8. (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: ( ) : là: 9 3 5 A. 25 B. 7 C. 2 D. 47 18 15 9 45 Câu 9. (0,5 điểm): Tổng số tuổi của bố Lan và Lan là 46 tuổi. Lan kém bố 28 tuổi. Tính tuổi của bố An hiện nay? A. 30 tuổi B. 34 tuổi C. 28 tuổi D. 37 tuổi Câu 10. (0,5 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54dm² Câu 11. (0,5 điểm): Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và DC; AD và BC C. AB và BC; CD và AD D. AB và CD; AC và BD
  2. Câu 12. (0,5 điểm): ) Lớp 4A có 28 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng 3 số học sinh nữ. 7 Số học sinh của cả lớp đó là: A. 45 B. 28 C. 40 D. 42 II. Phần tự luận. (4 điểm) Câu 13. (1 điểm): Tính nhanh 1367 54 + 1367 45 + 1367 Câu 14. (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ? . Câu 15. (1 điểm): Tìm y 125 y - 12 y - 13 y = 5208000
  3. Hết PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM Hướng dẫn chấm đề chính thức BÀI KIỂM TRA (Có 01 trang) CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 I. Hướng dẫn cho điểm - Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế chấm theo thang điểm 10 (Mười), không cho điểm 0 (không) - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án, biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5 7 B 0,5 2 C 0,5 8 A 0,5 3 D 0,5 9 D 0,5 4 B 0,5 10 A 0,5 5 D 0,5 11 B 0,5 6 C 0,5 12 C 0,5 2. Phần tự luận (4 điểm) Câu Nội dung Điểm 1367 54 + 1367 45 + 1367 0,5 Câu 13 = 1367 (54 + 45 + 1) (1 điểm) = 1367 100 0,25 = 136 700 0,25 Nếu coi chiều rộng mảnh đất là 2 phần, thì chiều dài 0,25 mảnh đất là 3 phần bằng nhau, ta có: Tổng số phần bằng nhau là: 0,25 3 + 2 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh đất là 0,5 (100 : 5) 2 = 40 (m) Câu 14 Chiều dài mảnh đất là 0,25 (2 điểm) 100 - 40 = 60 (m) Mảnh đất đó có diện tích là 0,5 60 40 = 2400 (m2) Đáp số: 2400 m2 0,25 125 y - 12 y - 13 y = 5208000 Câu 15 y (125 - 12 - 13) = 5208000 (1 điểm) 0,25 y 100 = 5208000
  4. 0,25 y = 5208000 : 100 0,25 y = 52080 0,25 * Lưu ý: Phần tự luận học sinh giải bằng cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.