Đề kiểm tra cuối năm học môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3694
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề ) PHẦN I. Trắc nghiệm ( 6 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật. B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực. C. Khi có lực tác dụng vào vật, vật chuyển dời theo phương không vuông góc với phương của lực. D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vấn đứng yên. Câu 2. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn về đường đi. Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển được 1 mét. Câu 4. Nếu chọn mặt đất để tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. Câu 5. Động năng của vật phụ thuộc yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Vận tốc của Vật. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo chất? A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử. Chúng luôn chuyển động hỗn độn không ngừng, giữa chúng có khoảng cách. B. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử. Chúng luôn chuyển động hỗn độn không ngừng, giữa chúng không có khoảng cách. C. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử. Chúng không chuyển động, giữa chúng có khoảng cách. Câu 7. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Nhiệt độ của vật. B. Khối lượng của vật. C. Cả khối lượng và nhiệt độ của vật.
  2. Câu 8. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn? A. Khi nhiệt độ tăng. B. Khi nhiệt độ giảm C. Khi thể tích của chất lỏng lớn. D. Khi trọng lượng riêng của chất lỏng lớn. Câu 9. Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi cưa khi cưa lâu? A. Vì có sự truyền nhiệt. C. Vì có sự thực hiện công. B. Vì có ma sát. D. Một cách giải thích khác. Câu 10. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào trong các câu trả lời sau? A. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Cả ba câu trả lời trên đều đúng. Câu 11. Năng lượng từ Mặt trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào? A. Bằng sự đối lưu. C. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí. B. Bằng bức xạ nhiệt. D. Bằng một cách khác. Câu 12. Tại sao về mùa đông mặc áo ấm lại ít bị lạnh hơn? A. Vì áo ấm ngăn cản sự truyền nhiệt từ ngoài vào cơ thể. B. Vì áo ấm truyền nhiệt cho cơ thể. C. Vì áo ấm ngăn cản sự truyền nhiệt từ cơ thể ra ngoài. D. Vì một lí do khác. PHẦN II. Tự luận( 4 điểm) Câu 13. ( 2 điểm) Để kéo một vật lên cao 4m, người ta cần dùng lực tối thiểu 800N. Cũng để thực hiện việc này người ta dùng một máy kéo tời có công suất P = 1500W và hiệu suất 80%. Tính thời gian máy thực hiện công việc trên. Câu 14. ( 2 điểm) Người ta đun nóng 25 lít nước từ nhiệt độ ban đầu t. Biết rằng nhiệt độ của nước tăng lên đến t’ = 500C khi nó hấp thụ một nhiệt lượng Q = 1420KJ. Tính nhiệt độ ban đầu của nước, biết nhiệt dung riêng của nước là C = 4200J/kg.K Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 6 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A D D A A A C C B C II. PHẦN TỰ LUẬN. 4 điểm Câu Tóm tắt giải 13 Tóm tắt: S = 4m 0,5 F = 800N P = 1500W H = 80% Tính t = ? Giải 0,5 Công có ích để kéo vật lên là: Aci = F.S = 800.4 = 3200(J) Aci .100 3200.100 Công toàn phần của máy là: ATp = = = 4000(J) 0,5 80 80 A 4000 0,5 Thời gian máy thực hiện là: t = TP = = 2,67(s) P 1500 Tóm tắt: Câu V = 25l-> m = 25kg. 0,5 14 t’ = 500C Q = 1420000J C = 4200J/kg/K Tính t = ? Giải Nhiệt lượng do nước hấp thụ là: Q = m.C.(t’ – t) 0,5 Q  Nhiệt độ ban đầu của nước là: t = t’ - m.C 0,5 1.420.000 t = 50 - ≈ 36,5 0C 0,5 105.000 Học sinh làm cách khác, đảm bảo logic, tính toán đúng vẫn cho điểm tối đa.