Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Đề 3

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 3941
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_chan_troi_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Đề 3

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học Họ và tên : Môn : Toán – LỚP 2 ( Đề 3 ) Lớp : Thời gian : 40 phút I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là: A. 88 B. 85 C. 86 D. 83 Câu 2: 39 + 7 = ? A. 47 B. 46 C. 45 D. 48 Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5 A. 34 B. 33 C. 35 D. 36 Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 36, 54, 19, 37, 28 B. 54, 37, 36, 19, 28 C. 54, 36, 28, 19, 37 D. 54, 37, 36, 28, 19 Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh? A. 16 B. 17 C. 15 D. 14 Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ? A. Ngày 25 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 C. Ngày 11 tháng 8 D. Ngày 10 tháng 8 Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = cm A. 49 B. 50 C. 13 D. 19 II. Tự luận (6 điểm)
  2. Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46 Câu 2: Tìm x (1,5 điểm) x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45 Câu 3: (1,5 điểm) Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam. Bài giải: Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58? Bài giải: Bài 5: (1 điểm) a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là b. Viết vào chỗ chấm - Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
  3. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B D D C A B C II. Tự luận Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 36 + 43 = 89 88 – 65 = 23 27 + 15 = 42 80 – 46 = 34 Câu 2: Tìm x x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45 x = 72 – 19 x = 28 + 37 x = 100 – 45 x = 53 x = 65 x = 55 Câu 3: Con heo có cân nặng là: 80 – 21 = 59 (kg) Đáp số: 59 kg. Câu 4: Số cần tìm là: 58 – 32 = 26
  4. Đáp số: 26