Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2020-2021

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_chan_troi_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2020-2021

  1. PHÒNG GD&ĐT CHƯ SÊ Thứ ngày tháng 11 năm 2020 TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 - 2021 Họ và tên: Môn: TOÁN. Lớp 4B2. Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng các câu: câu 1; câu 2; câu 3; câu 4; câu 5 và làm theo yêu cầu ở câu 6; câu 7, giải bài toán với các câu 8; câu 9; câu 10. Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 45 317 là: A. 300 B. 3 000 C. 3 D. 30 Câu 2: Số 23 925 có mấy hàng? Mấy lớp? A. Có 2 hàng và 2 lớp. B. Có 5 hàng và 2 lớp C. Có 3 hàng và 3 lớp D. Có 4 hàng và 4 lớp Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg= kg A. 88 B. 808 C. 880 D. 8080 Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy? A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trong hình bên có: M N a) MN vuông góc với NP. b) MN vuông góc với MQ.
  2. Q P Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 45 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó. Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 364 + 169 + 636 + 831 =
  3. HẾT TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI TỔ CHUYÊN MÔN 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm Mỗi câu chọn đúng 1 A 1,0 được 1 điểm Mỗi câu điền đúng 2 B 1,0 được 1 điểm Mỗi câu điền đúng 3 C 1,0 được 1 điểm Mỗi câu điền đúng 4 B 1,0 được 1 điểm Mỗi câu điền đúng 5 C 1,0 được 1 điểm a) MN vuông góc với NP. S Chọn đúng mỗi ý 6 1,0 b) MN vuông góc với MQ. Đ được 0,5 điểm a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 137 052 + 5 596 178 Mỗi phép tính, học 28 456 - 344 695 sinh đặt tính và 7 165 508 1,0 251 483 tính đúng được 0,5 điểm Bài giải Đúng phần nào cho Chu vi của mảnh đất đó là. (0,25đ) điểm phần đó. 8 45 x 4 = 180 ( m) ( 0,5đ) 1,0 Đáp số : 180 mét (0,25đ) Sai đơn vị trừ toàn bài 0,25điểm Chiều dài của sân trường hình chữ nhật là: (0,25đ (26 + 8) : 2 = 17 (m) ) Đúng phần nào cho điểm phần đó. Lời Chiều rộng của sân trường hình chừ nhật là: (0,25đ giải sai, phép tính 17 - 8= 9(m) ) đúng, phép tính 9 (Hoặc HS có thể làm: (26 - 8) : 2 = 9(m) đúng lời giải sai đều không ghi hoặc 26 – 17 = 9 (m)) điểm Diện tích của sân trường hình chừ nhật là: Sai đơn vị trừ toàn (0,25đ bài 0,25điểm 17x9=153(m2) )
  4. Đáp số: 153 m2 (0,25đ ) Học sinh trình bày đúng tính bằng cách thuận tiên nhất và làm đúng kết quả ghi 1 điểm 10 364 + 169 + 636 + 831 = ( 364 + 636 ) + ( 169 + 831 ) 1,0 Học sinh không = 1000 + 1000 trình bày đúng tính = 2000 bằng cách thuận tiên nhất và làm đúng kết quả thì không ghi điểm