Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022

doc 9 trang Hoài Anh 17/05/2022 4470
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_dia_li_9_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 202-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Ngày kiểm tra : 06/11/2021 1. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 2 chủ đề Địa lí dân cư và Địa lí kinh tế . 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan . 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ ĐỊA LÍ -Các dân tộc, sự - Tác động của - Tính tỉ lệ DÂN CƯ phân bố các dân tộc dân số đông đến gia tăng dân VN. vấn đề giải quyết số tự nhiên. -Dân số và gia tăng viêc làm, tài -Giải thích dân số. nguyên, môi tại sao tỉ lệ - Phân bố dân cư. trường gia tăng dân -Đô thị hóa. số nước ta - Lao động, việc Làm, chất lượng đã giảm, cuộc sống. nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh. Số câu 11 câu 4 câu 2 câu 17 Số điểm 2,75 1,0 đ 0,5 đ câu 4,25đ ĐỊA LÍ - Công cuộc Đổi -Chuyển dịch cơ - Những -Tính cơ KINH TẾ mới ở nước ta đã cấu kinh tế; thuận lợi và cấu ngành được triển khai từ Thành tựu và khó khăn về kinh tế. năm nào ? thách thức của tự nhiên đồi -Nhận xét kinh tế nước ta. với ngành biểu đồ. -Ngành nông nông nghiệp - Vận dụng nghiệp. nước ta. kiến thức -Ngành Công -Khai thác từ Atlat. Nghiệp. At lat đọc -Cơ cấu, vai trò, tên các tỉnh đặc điểm phát trọng điểm triển và phân bố nghề cá của ngành dịch vụ. nước ta
  2. - GTVT&BCVT. Số câu 1 câu 12 câu 6 câu 4 câu 23 Số điểm 0,25 đ 0,3 đ 1,5 đ 1,0 đ câu 5,75đ Tổng 12 Câu 3,0 = 16 Câu 4 đ = 8 Câu 2 đ 4 Câu 1đ 40 cộng 30% 40% = 20% = 10% câu 10đ ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc Câu 2: Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A. Đồng bằng, duyên hải B. Miền Núi C. Hải đảo D. Nước Ngoài Câu 3: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Chăm, Khơ-me B. Vân Kiều, Thái C. Ê –đê, Mường D. Ba-na, Cơ –ho. Câu 4. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ: A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. C. Gánh nặng phụ thuộc lớn. D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân. Câu 5. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến: A. Việc phát triển giáo dục và y tế. B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. C. Vấn đề giải quyết việc làm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. Câu 6. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng A: 1 triệu người B : 1,5 triệu người C : 2 triệu người D : 2,5 triệu người Câu 7 . Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với A : Sự phát triển kinh tế B : Môi Trường C: Chất lượng cuộc sống D : sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường Câu 8 : Cho bảng số liệu . Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kỳ 1979- 1999 ( %0 )
  3. Năm 1979 1999 Tỉ suất Tỷ suất sinh 32,5 19,9 Tỷ suất tử 7,2 5,6 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là: A; 2,5 và 1,4 B : 2,6 và 1,4 C : 2,5 và 1,5 D: 2,6 và 1,5 Câu 9 . Dân cư nước ta sống thưa thớt ở A: Ven biển B : Miền Núi C : Đồng bằng D : Đô thị Câu 10 . Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô A: Vừa và nhỏ B : Vừa C : Lớn D : Rất Lớn Câu 11. Trong cơ cấu nhóm tuổi của tổng dân số nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là: A. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động B. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động C. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động Câu 12. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh được cho là do A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện. B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao. C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao. D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao. Câu 13. Dân số nước ta A. Đang có xu hướng trẻ hóa. B. Đang có xu hướng già hóa C. Đang trong giai đoạn bão hòa. D. Đang trong tình trạng phục hồi Câu 14. Độ tuổi từ 60 trở lên có xu hướng tăng là do A. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Hệ quả của tăng dân số những năm trước kia C. Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể. D. Mức sống được nâng cao
  4. Câu 15: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng Chậm C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm Câu 16: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A . Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. Kinh nghiệm sản xuất D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật Câu 17 : Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng: A . Tăng tỉ trọng lao động ngành nông, lâm , ngư nghiệp, giảm tỉ trọng lao động các ngành công nghiệp và dịch vụ B . Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ . C . Giảm tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành . D . Tăng tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành Câu 18. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm: A. 1975 B. 1981 C. 1986 D. 1996 Câu 19: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp – xây dựng C. Dịch vụ D. Công nghiệp. Câu 20. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ câu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ A. Nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta. B.Nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa . C.Nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp. D.Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế. Câu 21: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (Đơn vị triệu USD) Năm 2005 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357
  5. Dịch vụ 125819 Tổng 295696 Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45% Câu 22: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Phù sa B. Mùn núi cao C. Feralit D. Đất cát ven biển. Câu 23. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là A.Các vùng trung du và miền núi B. Vùng Đồng bằng Sông hồng C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung. Câu 24. Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có. B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ. C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán. D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông. Câu 25. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là: A. Đất trồng B. Nguồn nước tưới C. Khí hậu D. Giống cây trồng. Câu 26: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Các đồng cỏ tươi tốt. B. Vùng trồng cây hoa màu. C. Vùng trồng cây công nghiệp. D. Vùng trồng cây lương thực. Câu 27. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là: A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng nguyên sinh D. Rừng phòng hộ Câu 28: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là:
  6. A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận. D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. Câu 30. Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta là A. Cà Mau, An Giang, Bến Tre B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận C. Hải Phòng – Quảng Ninh. D. Đồng Tháp, Lâm Đồng Câu 31: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình B. Khí hậu C. Vị trí địa lý D. Tài nguyên khoáng sản Câu 32. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay A. Thái Nguyên B. Vĩnh Phúc C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm A. Có thế mạnh lâu dài B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao D. Tác động đến các ngành khác
  7. Câu 34. Quan sát biểu đồ sau cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Khai thác nhiên liêu C. Hóa chất D. Cơ khí điện tử Câu 35. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là: A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ sản xuất D. Ba loại hình ngang bằng nhau. Câu 36. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 37: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải: A. 4 loại hình B. 5 loại hình C. 6 loại hình D. 7 loại hình Câu 38: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu. B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Dung Quất C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Cần Thơ Câu 39. Quốc lộ 1A là quốc lộ:
  8. A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội. Câu 40. Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất và tỉ trọng nhiều nhất? A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển.
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I-TRẮC NGHIỆM: 4 điểm -Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A A B A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C C B D A A Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C B C B C C C Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án C D A D D A D C Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A A D C C A B