Đề kiểm tra giữa học ki 2 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022

docx 9 trang Hoài Anh 26/05/2022 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học ki 2 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học ki 2 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ MA TRẬN NỘI DUNG KT MÔN TOÁN KHỐI 4 TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2021-2022 Số câu Mức 3 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 và Vận dụng TỔNG kĩ năng Nhận biết Thông hiểu số điểm +VD sáng tạo TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số học: Số học: so sánh phân Số câu số; rút gọn, cộng, 2 1 1 2 2 trừ, nhân, chia phân số. Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2. Đại lượng và đo Số câu 2 1 3 đại lượng: Đổi đơn vị đo thời gian, khối Số điểm lượng, diện tích. 1,0 1,0 2,0 3. Yếu tố hình học: Số câu Tính diện tích hình 1 1 chữ nhật. Số điểm 1,0 1,0 4. Giải toán: Giải toán về tìm phân số Số câu 1 1 1 1 của 1 số Số điểm 1,0 3,0 1,0 3,0 Số câu 5 2 1 2 7 3 Tổng Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 5,0 5,0 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KT MÔN TOÁN KHỐI 4 TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2021-2022 ( Đề 001) Số câu Mức 3 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 và Vận dụng TỔNG kĩ năng Nhận biết Thông hiểu số điểm +VD sáng tạo TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 1. Số học: Số học: so 2 1 1 2 2 sánh phân số; rút gọn, cộng, trừ, nhân, chia Câu số 2;3 8 10 2,3 8,10 phân số. Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 Số câu 2. Đại lượng và đo đại 2 1 3 lượng: Đổi đơn vị đo Câu số 1,7 4 1,4,7 thời gian, khối lượng, diện tích. Số điểm 1,0 1,0 2,0 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Tính diện tích hình chữ nhật Câu số 5 5 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 1 1 4. Giải toán: Giải toán Câu số 6 9 6 9 về tìm phân số của 1 số Số điểm 1,0 3,0 1,0 3,0 Số câu 5 2 1 2 7 3 Tổng Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 5,0 5,0 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  3. Họ tên : Số báo danh : ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) 36 phút = giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 36 B. 360 C. 2160 D. 216 9 9 8 8 Câu 2:(0,5 điểm) Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1 là: 8 9 8 9 9 9 A. B. 9 8 8 8 C. D. 8 9 75 Câu 3: (0,5 điểm) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 5 25 1 15 A. B . C . D. 50 100 4 60 Câu 4: ( 1 điểm) 18m25dm2 = dm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 185 B. 18005 C. 1850 D. 1805 3 2 Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài m ; chiều rộng m . Diện tích của 4 9 hình chữ nhật đó là: 1 27 8 6 A, m2; B, m2; C, m2; D, m2 6 8 27 63 2 Câu 6: (1 điểm) Một cửa hàng có 75 cái mũ. Buổi sáng đã bán 20 cái mũ; buổi chiều bán số 5 mũ còn lại. Buổi chiều cửa hàng bán được số mũ là: A, 40 cái B, 22 cái C, 25cái D, 51cái Câu 7: (0,5 điểm) : 120000kg = tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A.12 B. 120 C. 1200 D. 12000 II. Tự luận Câu 8: (1 điểm) Tính
  4. 3 5 a) = 4 8 4 b) 3 = 7 6 3 c) = 8 5 3 2 d) : = 5 4 3 Câu 9: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó? Câu 10: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 9 8 7 7 16 15 16 15 HẾT PHÒNG GD & ĐT TP UÔNG BÍ KIỂM TRA GIỮA HỌC KI 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN – 4
  5. Thời gian làm bài : 40 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 9 9 8 8 Câu 1:(0,5 điểm) Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1 là: 8 9 8 9 8 8 A. B. 8 9 9 9 C. D. 9 8 Câu 2: (0,5 điểm) 36 phút = giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 2160 B. 36 C. 360 D. 216 3 2 Câu 3: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài m ; chiều rộng m . Diện tích của 4 9 hình chữ nhật đó là: 27 8 6 1 A, m2; B, m2; C, m2 D, m2; 8 27 63 6 75 Câu 4: (0,5 điểm) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 5 1 A . B. C. D . 100 60 50 4 Câu 5: (0,5 điểm) : 120000kg = tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A.12 B. 1200 C. 120 D. 12000 Câu 6: ( 1 điểm) 18m25dm2 = dm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1805 B. 185 C. 18005 D. 1850 2 Câu 7: (1 điểm) Một cửa hàng có 75 cái mũ. Buổi sáng đã bán 20 cái mũ; buổi chiều bán số 5 mũ còn lại. Buổi chiều cửa hàng bán được số mũ là: A, 25cái B, 51cái C, 22 cái D, 40 cái II. Tự luận Câu 8: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
  6. 9 8 7 7 16 15 16 15 Câu 9: (1 điểm) Tính 3 5 a) = 4 8 4 b) 3 = 7 6 3 c) = 8 5 3 2 d) : = 5 4 Câu 10: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó? 5 HẾT
  7. PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KT MÔN TOÁN KHỐI 4 TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2021-2022 ( Đề 002) Số câu Mức 3 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 và Vận dụng TỔNG kĩ năng Nhận biết Thông hiểu số điểm +VD sáng tạo TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 2 1 1 2 2 1. Số học: Số học: so sánh phân số; rút gọn, cộng, trừ, nhân, chia Câu số 1;4 9 8 1,4 8,9 phân số. Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 Số câu 2. Đại lượng và đo 2 1 3 đại lượng: Đổi đơn vị Câu số 2,5 6 2,5,6 đo thời gian, khối lượng, diện tích. Số điểm 1,0 1,0 2,0 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Tính diện tích hình chữ nhật Câu số 3 3 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 1 1 4. Giải toán: Giải toán về tìm phân số Câu số 7 10 7 10 của 1 số Số điểm 1,0 3,0 1,0 3,0 Số câu 5 2 1 2 7 3 Tổng Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 5,0 5,0 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  8. PHÒNG GD & ĐT TP UÔNG BÍ title - ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN – 4 Thời gian làm bài : 40 Phút () Phần đáp án câu trắc nghiệm: 5 điểm 001 002 1 C B 2 D A 3 C D 4 D D 5 A C 6 B A 7 B C Phần đáp án câu tự luận: 5 điểm Câu hỏi: Tính( 1 điểm) 3 5 a) = 4 8 4 b) 3 = 7 6 3 c) = 8 5 3 2 d) : = 5 4 Gợi ý làm bài: 11 Đáp án: a, 8 17 b, 7 9 c, 20 6 d, 5 Câu hỏi: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó? 5 Gợi ý làm bài: Chiều rộng mảnh vườn là : 3 60 x = 36 ( m)( 1 điểm) 5
  9. Chu vi mảnh vườn là : ( 60 + 36) x 2 =192(m)( 1 điểm) Diện tích mảnh vườn là : 60 x 36 = 2160(m 2 )( 0,75 điểm) Đáp số : 192m ; 2160m 2 ( 0,25 điểm) Câu hỏi : Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm) 9 8 7 7 + + + 16 15 15 16 Gợi ý làm bài: 9 8 7 7 Đáp án + + + 16 15 15 16 9 7 8 7 = ( ) ( ) 1 1 2 16 16 15 15