Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_c.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH &THCS PHÚ THỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số và phép tính:, Số câu 2 1 2 1 phân số và các phép Số điểm 1 2 1 2 tính với phân số. Dấu hiệu chia hết. 2. Đổi đơn vị đo Số câu 2 2 0 diện tích Số điểm 1 1 3. Yếu tố hình học: Số câu 2 1 2 1 diện tích hình bình Số điểm 1 1 1 1 hành, diện tích hình thoi, 4. Giải toán có lời Số câu 1 0 1 văn: Tìm hai số khi Số điểm 2 2 hiệu và tỉ số của hai số đó. Số câu 1 1 5. Tìm số phần của Số điểm 1 1 một số 6. Tính nhanh Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 2 3 3 1 7 4 Số điểm 1 1 2 4 1 4 6 1
- PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH &THCS PHÚ THỊNH NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: TOÁN LỚP 4 (Thời gian: 40 phút ) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên . I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1: (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 ? 5 A. 20 B. 12 C. 16 D. 16 16 16 15 20 Câu 2: (0,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: a) Số chia hết cho 5 và 2 là: A. 15 B. 60 C. 125 D. 224 b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 5 Câu 3: (0,5 điểm) 30 000 000 m2 = km2. A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000 Câu 4: (0,5 điểm) 6005dm2 = m2 .dm2. A. 6m2 5dm2 B. 60m2 50dm2 C. 60m2 5dm2 D. 6m2 50dm2 Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 6. (0,5 điểm) Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Diện tích của mảnh đất đó là: A. 65dm2 B. 15dm2 C. 1000dm2 D. 500dm2 Câu 7. (0,5 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Diện tích miếng kính đó là: A. 48cm2 B. 12cm2 C. 70m2 D. 70cm2 2
- II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Tính: (2 điểm) 4 3 a) 25 5 3 5 b) 2 8 4 2 1 c) 3 3 2 6 3 d) : 11 22 Bài 2. (1 điểm) Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng 3 5 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất? Bài 3. (2 điểm). Tham gia đợt phát động quyên góp “Góp đá xây Trường Sa”, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 98000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu tiền, biết số tiền của lớp 4B quyên góp bằng 3 số tiền của lớp 4A? 5 Bài 4. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 17 3 3 1 3 2 5 5 2 5 . 3
- PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH &THCS PHÚ THỊNH HƯỚNG DÃN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022. TOÁN – Lớp 4 I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5 điểm 2 B, A 0,5 điểm 3 A 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 D 1 điểm 6 C 0,5 điểm 7 D 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a. 19 b. 7 c. 5 d. 4 25 8 3 Bài 2: (1 điểm) Chiều cao mảnh đất hình bình hành là: 3 0,25 điểm 25 15 (m) 5 Diện tích mảnh đất hình bình hành là: 0,5 điểm 15 x 25 = 375 (m 2 ) Đáp số: 375m 2 0,25 điểm Bài 3: (2 điểm.) Ta có sơ đồ: ? đồng Lớp 4A: Lớp 4B: 98000 đồng ? đồng 4
- Hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 5 – 3 = 2 (phần) Số tiền lớp 4A quyên góp được là: 0,5 điểm 98000 : 2 x 5 = 245000 (đồng) Số tiền lớp 4B quyên góp được là: 0,5 điểm 245000 – 98000 = 147000 (đồng) Đáp số: Lớp 4A: 245000 đồng 0,25 điểm Lớp 4B: 147000 đồng Bài 4: (1 điểm) – làm theo cách thuận tiện nhất mới cho điểm 17 3 3 1 3 2 5 5 2 5 17 3 3 1 3 1 2 5 5 2 5 3 17 1 ( 1) 5 2 2 3 17 1 2 ( ) 5 2 2 2 3 10 5 6 5