Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Trung Châu B

docx 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Trung Châu B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Trung Châu B

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG CHÂU B KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 Họ và tên: Năm học: Lớp: 4 Thời gian : 40 phút Giáo viên chấm Điểm: ( Họ tên, chữ ký) Nhận xét: A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1 : a)Trong các số 306; 810; 425; 7259; số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 810 B. 306 C. 7259 D. 425 9 9 8 8 b) Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? 8 9 8 9 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 8 9 3 c) Phân số bằng phân số là: 7 3 9 6 8 A. B. C. D. 5 21 16 14 3 7 4 4 d.Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 4 7 5 3 3 7 4 4 A. B. C. D. 4 7 5 3 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3 a. 4560 cm2 > 45m2 6dm2 b. thế kỉ = 60 năm 5 3 c. của 15kg là 9kg d. Số 3055 chia hết cho 2 và 5 5 12cm B Câu 3.Cho hình bình hành ABCD (Như hình vẽ) A Điền vào chỗ chấm : a) Cạnh AB song song với cạnh: 5cm b) Cạnh AC song song với cạnh: C D H c) Đường cao của hình bình hành là: d) Tính diện tích hình bình hành ABCD: (ghi rõ biểu thức và kết quả)
  2. B . PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Tính 2 a) 5 = 7 2 3 b) = 3 8 2 5 c) = 3 6 9 3 d) : = 2 7 Câu 2.a/ Tìm X: b/ Tính giá trị của biểu thức: 4 11 3 5 2 x + = x - = 5 10 5 7 7 = = Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài bằng 6 chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn. 5 Tóm tắt Bài giải Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện 145 99 145) (143 101 143 4 113 25 5 112 20
  3. Đáp án và thang điểm A.Trắc nghiệm ( 4 đ) Câu1 1 ( 2đ) a. A ( 0.5đ) b.D ( 0.5đ) c. B ( 0.5đ) d. D ( 0.5đ) Câu 2 (1đ) a. S b. Đ c. Đ d. S Câu 3 (1đ) a) Cạnh AB song song với cạnh: CD; CH; HD b) Cạnh AC song song với cạnh: BD c) Đường cao của hình bình hành là AH d) Tính diện tích hình bình hành ABCD: (0.5đ) 12 x 5 60(cm2 ) B. Tự luận ( 6 đ) Câu 1 ( 2đ) 9 3 9 7 d. : 2 7 2 3 2 35 2 37 2 3 16 9 7 2 5 2 5 10 5 63 a.5 b. c. 7 7 7 7 3 8 24 24 24 3 6 3 6 18 9 6 21 2 Câu 2: (1đ) a) 4 11 x 5 10 11 4 3 5 2 3 2 1 3 5 2 15 2 15 10 5 1 x b. 10 4 5 7 7 7 7 7 hoặc 5 7 7 35 7 35 35 35 7 3 x 10 Câu 3 (2đ) Tóm tắt (0.5đ) Giải Chiều rộng: 25m Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật 6 là: Chiều dài : chiều dài 5 6 2 5 3 0 ( m ) 5 Diện tích mảnh vườn: m2 ? Diện tích mảnh vườn là: 30 x 25 = 75 (m2) Đáp số : 75 m2
  4. Câu 4 (1đ) 145 99 145) (143 101 143 4 113 25 5 112 20 145 (99 1) 145 (101 1) (4 25) 113 (5 20) 112 145 100 143 100 100 113 100 112 (145 143) 100 2 (113 112) 100