Đề kiểm tra giữa học kì môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 5430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

  1. TỔ 4 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN : TOÁN – LỚP 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số 2 1 1 1 1 3 3 Số học: Phân số; nhận câu biết và so sánh phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân Số 2 1 1 1 1 3 3 số. điểm Số 1 1 Đại lượng và đo đại câu lượng: bảng đơn vị đo khối lượng, các đơn vị đo Số 2 2 2 1 1 diện tích: cm , m , km . điểm Số 1 1 1 1 Yếu tố hình học và bài câu tập: Hình bình hành và tính diện tích hình bình Số hành 1 1 1 1 điểm Số 3 2 1 2 1 5 4 câu Tổng Số 3 2 1 2 1 5 5 điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUÔI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 1 6 1 Số học Câu số 1,2 3 6 7 9 1,2,3,6,7,9 Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng Câu số 4 4 Số câu 1 1 2 3 Yếu tố hình học Câu số 5 8 5,8 Tổng số câu 3 2 1 2 1 9 Tổng số 3 3 2 1 9 1
  2. TRƯỜNG TH TRƯƠNG ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II HỌ VÀ TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP: 4/ MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT (không kể phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1, 2,5 và làm các bài tập còn lại: Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng: a) Hình nào có 2 số ô vuông đã tô đậm? 3 A. B. C. D. b) Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm? A. 5 B. 4 C. 2 D. 5 2 10 5 7 Câu 2: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 3 a) Kết quả của phép tính + bằng phân số nào dưới đây: 5 5 1 3 4 A. B. C. 5 5 5 15 9 b) Kết quả của phép tính - bằng phân số nào dưới đây: 7 7 6 6 6 A. B. C. 7 0 14 Câu 3: (1 điểm): Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống : A. 2 3 B. 10 11 C. 5 10 D. 1 70 3 2 18 18 8 16 71 Câu 4: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 85 dm2 = cm2 b) 1 tạ 25 kg = kg Câu 5: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng: a) Hình bình hành là hình: 2
  3. A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. b) Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là : A. 46m2 B. 520 m2 C. 68 m2 D. 408 m2 Câu 6: (1 điểm): Rút gọn phân số: 45 a) 60 28 b) 36 Câu 7: (1 điểm): Tính 2 3 2 9 a) b) 3 8 3 5 Câu 8: (2 điểm) Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết chiều cao 3 bằng độ dài đáy. Tính diện tích của cái sân đó ? 4 . . . . . . . . . . . Câu 9: (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 5 8 3 = ? 3 8 20 . . . . . HẾT 3
  4. TRƯỜNG TH TRƯƠNG ĐỊNH ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN – LỚP 4 Học sinh khoanh đúng vào các đáp án sau: Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 5 Đáp án D - C C - A C - D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 3: (1 điểm) Điền dấu > Câu 4: (1 điểm) : Mỗi chỗ điền đúng được 0,5 điểm. 85 dm2 = 8 500 cm2 1 tạ 25 kg = 125 kg Câu 6: (1 điểm) : Mỗi PS rút gọn để được kết quả là PS tối giản được 0,5 điểm. 45 45:15 3 28 28: 4 7 a) b) 60 60 :15 4 36 36 : 4 9 Câu 7: (1 điểm) : Mỗi phép tính thực hiện đúng và đủ bước được 0,5 điểm. 2 3 16 9 7 2 9 2 9 18 6 a. b. 3 8 24 24 24 3 5 3 5 15 5 Câu 8: (2 điểm) Bài giải Chiều cao của cái sân đó là: (0,5 điểm) 20 x 3 = 15 (m) (0,5 điểm) 4 Diện tích của cái sân đó là: (0,25 điểm) 20 x 15 = 300 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 300 m2 (0,25 điểm) Câu 9: (1 điểm) Vận dụng tính đúng theo cách tính nhanh được 1đ ( Tính đúng theo cách thông thường được 0,5đ) 4 5 8 3 4 5 8 3 4 5 = = = 20 = 1 3 8 20 3 8 20 20 20 . HẾT 4