Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Hoài Anh 17/05/2022 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: Sinh học 7 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % Nội dung kiến Thời Thời Thời Thời STT Đơn vị kiến thức Số Thời tổng thức Sốcâu gian Sốcâu gian Sốcâu gian Sốcâu gian câu gian điểm hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) 1.1 Phân biệt động vật 1 1 MỞ ĐẦU với thực vật. Đặc điểm 7 1 7 20 2đ chung của động vật 2.1. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Ngành ĐVNS động vật nguyên sinh- 1 2 Ngành ruột 7 1 7 20 Đặc điểm chung và vai 2đ khoang trò thực tiễn của ngành ruột khoang. 1 3.1. Sán lá gan 8 1 8 10 3 Các ngành 1đ giun 3.2. Giun đũa -Một số ½ ½ 5 8 1 13 30 giun tròn khác 1 đ 2đ Ngành thân 1 4 4.1. Trai sông 5 1 5 10 mềm 1đ Ngành chân 5.1. Tôm sông - . đa 1 5 khớp dạng và vai trò của lớp 5 1 5 10 1đ Giáp xác 6,0 45 10,0 Tổng 2,5 17 2 15 1/2 8 1 5 6,0 45 100
  2. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % Nội dung kiến Thời Thời Thời Thời STT Đơn vị kiến thức Số Thời tổng thức Sốcâu gian Sốcâu gian Sốcâu gian Sốcâu gian câu gian điểm hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung % 70 30 100 PHÒNG GD&ĐT CAO LỘC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG Năm học 2021 - 2022 Môn: Sinh học 7 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị Vận TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận kiến thức kiến thức dụng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1.1 Phân biệt động vật Nêu đặc điểm chung của động vật. 1 MỞ ĐẦU với thực vật. Đặc điểm 1 Thông hiểu: Động vật có những điểm nào giống, chung của động vật điểm nào khác so với thực vật 2.1. Đặc điểm chung và Nhận biết: vai trò thực tiễn của Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang động vật nguyên sinh- 2 Ngành ĐVNS 1 Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành ruột khoang. Thông hiểu: Nêu những đặc điểm về cấu tạo của sán 3.1 Sán lá gan lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. 1
  3. Nhận biết: Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ Vận dụng thấp: Đề xuất biện pháp phòng tránh sự xâm Các ngành 3.1. Giun đũa -Một số 3 nhập của giun đũa qua thức ăn. 1/2 1/2 giun giun tròn khác Vận dụng cao: Ngành thân 4 4.1. Trai sông Vận dụng và quá trình sinh sản của trai và cách 1 mềm phát tán của Trai trong tự nhiên Nhận biết: Ngành chân 5.1. Tôm sông - . đa + Sự phát triển của Tôm 5 khớp dạng và vai trò của lớp 1 Thông hiểu: Giáp xác + Trình bày vai trò của lớp giáp xác Tổng 2,5 2,0 0,5 1,0
  4. PHÒNG GD&ĐT CAO LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG Năm học 2021 - 2022 Môn: Simh học 7 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1. ( 2,0 điểm) Động vật có những điểm nào giống, điểm nào khác so với thực vật? Câu 2. ( 2,0 điểm) Nêu vai trò của ngành rột khoang? Câu 3. ( 1,0 điểm) Nêu những đặc điểm về cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. Câu 4. ( 3,0 điểm) a) Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ? b) Đề xuất biện pháp phòng tránh sự xâm nhập của giun đũa qua thức ăn? Câu 5. ( 1,0 điểm) Nêu sự phát triển của Tôm? Câu 6. ( 1,0 điểm) Nhiều ao đào thả cả, trai không thả tự nhiên có, tại sao? HẾT Họ và tên: Lớp
  5. PHÒNG GD&ĐT CAO LỘC HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG HỌC KÌ I Năm học 2021 – 2022 Môn Sinh Học 7 Câu Nội dung Điểm 1 - Động vật giống thực vật: 2,0 điểm + Đều cấu tạo từ tế bào (gồm màng nhân, chất nguyên sinh) 0,25 + Lớn lên và sinh sản 0,25 - Động vật khác thực vật Động vật Thực vật - Có khả năng di chuyển - Không có khả năng di chuyển 0,5 - Dinh dưỡng: Dị dưỡng - Dinh dưỡng: Tự dưỡng 0,5 - Có hệ thần kinh và giác - Không có hệ thần kinh và 0,5 quan giác quan 2 * Vai trò của ngành ruột khoang 2,0 điểm - Có lợi + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. Có ý nghĩa sinh thái đối với biển 0,5 + Làm đồ trang trí, trang sức 0,25 + Là nguồn cung cấp nguyênliệu vôi 0,25 + Làm thực phẩm có giá trị 0,25 0,25 + Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. - Tác hại: 0,25 + Một số loài gây độc, ngứa cho người 0,25 + Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao thông 3 Cấu tạo của Sán Lá Gan thích nghi với lối sống kí sinh 1,0 điểm - Cơ dọc, co vòng, cơ lưng bụng và giác bám phát triển. 0,5 - Hầu có cơ khỏe, cơ quan tiêu hóa tiêu giảm. 0,25 - Hệ sinh dục phát triển, ấu trùng có khả năng sinh sản. 0,25 4 a) Vòng đời phát triển của giun đũa 1,0 3,0 điểm Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trứng (Ruột người)  Thức ăn sống  Ruột non(ấu trùng)  máu, phổi, gan, tim
  6. b)- Giữ vệ sinh ăn uống: Ăn chín uống sôi, không ăn đồ tái, đậy 0,5 kín thức ăn, ăn rau quả sống phải rửa kĩ - Giữ vệ sinh môi trường: đi vệ sinh đúng nơi quy định 0,5 - Không dùng phân tươi bón rau 0,5 - Tẩy giun theo định kì 1-2 lần/năm 0,5 5 - Trứng Tôm nở thành Ấu trừng 0,5 0,5 1,0 điểm - Ấu trùng lột xác nhiều lần mới cho Tôm trưởng thành 5 - Khi nuôi cá mà không thả trai, nhưng trong ao vẫn có trai là vì 0,5 1,0 điểm ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá. 0,5 - Vào ao cá, ấu trùng trai phát triển bình thường.