Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 24/05/2022 7141
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 70 phút (không kể thời gian giao đề) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(x – 2) là: A. 3x2 + 6x B. 2x2 - 6x C. 3x2 - 6x D. 3x2 - 2x Câu 2. Kết quả của phép nhân (x +3)(x - 2) là: A. x2 +2x +6 B. x2 + 3x - 6 C. x2 + x + 6 D. x2 + x - 6 Câu 3. Tổng các góc của một tứ giác bằng : A. 900 B. 1800 C . 2700 D. 3600 Câu 4. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là: A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2 Câu 5. Tính (3x + 2)(3x – 2) bằng: A. 3x2 + 3 B. 3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 – 4 Câu 6. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 2 là: A. 0 B. - 16 C. - 14 D. 2 Câu 7. Cho tam giác ABC có cạnh BC bằng 6cm. Điểm M, N lần lượt là trung điểm AB và AC . Độ dài đường trung bình MN là: A . 12cm B . 6cm C . 3 cm D . 1,5 cm Câu 8. Tìm x, biết x2 - 16 = 0: A. x = 16 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 4; x = - 4 Câu 9. Kết quả phân tích đa thức (x2 +2x)2 - 1 thành nhân tử là: A. (x2 + 2x - 1)2 B. (x2 + 2x - 1)(x - 1)2 C. (x2 - 2x - 1)(x + 1)2 D. (x2 + 2x - 1)(x + 1)2 Câu 10. Tứ giác ABCD có µA 500 , Bµ 1200, Cµ 1200 . Số đo góc D bằng; A. 500 B. 600 C. 700 D. 900 Câu 11. Hình thang vuông là tứ giác có: A. 1 góc vuông B. 2 góc kề một cạnh bằng nhau C. 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D. 2 góc kề một cạnh bù nhau Câu 12. Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm . Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . 10cm D . 5 cm Câu 13. Tổng hai góc kề một cạnh bên của hình thang bằng: A. 900 B.3600 C. 2700 D. 1800 Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 25 cm. Trung tuyến AM ( M BC ) bằng: A. 12cm B.12,5 cm C. 15cm D. 25cm 1 Câu 15. Trong tam giác ABC có MA = MB = .AB và MN// BC (N AC) Khi đó ta có: 2 A. NA = NC B.NA NC D. Cả ba đều sai
  2. Câu 16. Hình thang ABCD ( AB // CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết AB = 12 cm, MN = 18 cm. Độ dài CD bằng: A. 15 cm B.10 cm C. 30 cm D. 24 cm Câu 17. Hình chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm và 8 cm thì độ dài đường chéo của hình chữ nhật là: A. 5 cm B.10 cm C. 14 cm D. 28 cm Câu 18. Tứ giác có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình : A. Hình chữ nhật B.Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang vuông Câu 19. Hình thang có hai cạnh bên song song là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình tứ giác Câu 20. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là A. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau B. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình thang có một góc vuông D. Hình thang có hai có 2 đường chéo bằng nhau Câu 21. Giá trị của biểu thức x 2 4x 4 tại x 2 là: A. 0 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 22. (2x +y)2 bằng: A. 4x2+4x+y2 B. 4x2+2x+y2 C. 4x2+4xy+y2 D. 2x2+4x+y2 Câu 23. Cho hình thang cân ABCD AB // CD , có số đo góc A bằng 120 thì số đo góc C là: A. 1000 B. 800 C. 600 D. 400 Câu 24. Chọn câu trả lời đúng: A. Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.C. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 25. Kết quả phép nhân x(2x2+1) là : A. 3x2+1 B. 3x2+x C. 2x3+x D. 2x3+1 Câu 26. Kết quả phép nhân x2(5x3-x- 1 ) là : 2 A. 5x6-x3- 1 x2 B. 5x5-x3- 1 x2 C. 5x5-x3- 1 D. 5x6-x3- 1 x2 2 2 2 2 Câu 27. Kết quả phép nhân 6xy(2x2-3y) = A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2 Câu 28. Kết quả phép nhân (xy - 1)(xy + 5) = A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5 Câu 29. Kết quả phép nhân (x2 -2x + 1)(x – 1) = A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1; C. x3 - 3x2 + 3x - 1; D. x3 + 3x2 + 3x - 1 Câu 30. phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử : A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3 Câu 31. phân tích đa thức x3 – x2 + 1 x - 1 thành nhân tử : 3 27 A. x3 - 1 B. (x - 1 )3 C. (x + 1 )3 D. x - ( 1 )3 3 3 3 3 Câu 32. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2x – y2 + 1: A. (x - 1)2 B. (x - y)(x - 1)2 C. (x + 1)2 D. (x + 1 – y)(x + 1 + y) Câu 33. Phân tích đa thức x2 – xy + x – y thành nhân tử
  3. A. (x – y)(x + 1) B. (x - y)(x - 1)2 C. (x – y)(x - 1) D. (x + 1 – y)(x + 1 + y) 2 2 2 Câu 34. Tính nhanh:45 + 40 – 15 + 80.45 A. 7000 B. 100 000 C. 5000 D. 4000 Câu 35. Tìm x, biết: x(x – 2) + x – 2 = 0 A. x = 2 hoặc x = -1 B. x= 2 C. x= -1 D. x= 0 Câu 36. Kết quả 6x3y2 : 3xy2 bằng: A. 2x2 B. 6x C. 3x D. 2x Câu 37. Kết quả 8x4 : (-2x3) bằng: A. -4x B. 6x C. -6x D. 4x Câu 38. Cho tam giác ABC có điểm M, N lần lượt là trung điểm AB và AC và MN = 5cm Độ dài cạnh BC là: A . 10cm B . 5cm C . 2,5 cm D . 3 cm Câu 39. . Hình thang ABCD ( AB // CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết AB = 12 cm, CD= 18 cm. Độ dài MN bằng: A. 15 cm B.10 cm C. 30 cm D. 24 cm Câu 40. Kết quả ( 6x4 - 4x3 ): 2 x Bằng A. 3x3-2x2 B. 3x3 C.2x D. 3x- 2
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D B D A C D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B D B A D B A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A C B C B B A C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B D A A A A A A A A
  5. Trường THCS Nguyễn Trường Tộ Tổ: Toán- Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN. Lớp 8 Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng 1. Phép nhân, chia Câu 4 2 4 10 đa thức Điểm 1 0,5 1 2,5 . Phân tích đa Câu 4 6 4 14 thức thành nhân tử. và những hằng đẳng thức đáng Điểm 1 1,5 1 3,5 nhớ 3. Tứ giác (tứ Câu 4 8 4 16 giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành); Đường trung bình của tam giác, Điểm 1 2 1 4 đường trung bình của hình thang; phép đối xứng trục. Số câu Câu 12 16 12 40 Điểm 2 4 3 10,0