Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020

docx 13 trang thaodu 10371
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 1 Câu 1: 76 + 19 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 95 b. 79 c. 61 d. 91 Câu 2: Tháng 3 có bao nhiêu ngày: (0,5đ) a. 28 ngày b. 30 ngày c. 31 ngày d. 29 ngày Câu 3: Hình vuông có cạnh 4cm thì chu vi hình vuông là ? (0,5đ ) a. 20cm b. 27cm c.16cm d.8cm Câu 4: 5 x 6 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 25 b. 30 c. 35 d. 40 Câu 5: 5dm6cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 5 b. 6 c. 56 d. 560 Câu 6: Trên hình vẽ có hình tứ giác. (0,5đ)
  2. Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 62 + 38 45 + 45 80 – 35 100 - 48 . Câu 8: Tìm x (1đ) 3 x X = 27 X x 5 = 35 Câu 9: Lớp 2A có 32 bạn học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn học sinh? (2đ) Bài giải Câu 10: Cho các số 5, 7, 35 và các dấu x , : , = . Hãy lập các phép tính đúng. (2đ) ĐÁP ÁN 1.a 2.c 3.c 4.b 5.c 6. 6 hình 7. 100 90 45 52 8. X = 4 X = 7 9. Giải Số học sinh mỗi bàn có là: 32 : 4 = 8 ( học sinh ) Đáp số: 8 học sinh 10. 5 x 7 = 35 7 x 5 = 35 35 : 5 = 7 35 : 7 = 5
  3. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 2 Câu 1: Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào ? (0,5đ) a. Hiệu giảm 5 đơn vị. c. Hiệu không đổi. b. Hiệu tăng lên 5 đơn vị. d. Hiệu giảm đi 10 đơn vị. Câu 2: Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: (0,5đ) a. 2 : 4 = 8 b. 8 : 2 = 4 c. 8 : 4 = 4 d. 2 : 4 = 4 4 : 2 = 8 8 : 4 = 2 4 : 8 = 4 4 : 2 = 4 Câu 3: 2 giờ = phút, số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 60 b. 90 c. 120 d. 30 Câu 4: Một phép nhân có tích là 24, thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là: (0,5đ) a. 8 b. 6 c. 7 d. 9 Câu 5: Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm: (1đ) Câu 6: Tuần này, thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ? (0,5đ) a. ngày 10. b. ngày 11. c. ngày 12. d. ngày 13.
  4. Câu 7: Kết quả của phép tính 5 x 6 = ? (0,5đ): a. 10 b. 30 c. 2 d. 3 Câu 8: Thực hiện phép tính: (2đ) a. 4 x 6 – 15 = b. 54 + 3 x 7 = = = . c. 16 : 2 + 33 = . d. 5 x 4 : 2 = = . = Câu 9: Điền dấu > 5 x 3 18 : 2 > 4 x 2 5 x 5 < 3 x 9 10. Số cái chân 7 cái bàn có là: 4 x 7 = 28 ( cái chân) Đáp số 28 cái chân 11. a) 12 , 16 , 20 , 24 , 28. b) 18 , 21 , 24 , 27 , 30.
  5. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 3 I. Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: (1đ) a, 16 : 4 = ? a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 b, 5 x 10 = ? a. 5 b. 0 c. 1 d. 50 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5đ) Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 24 tháng 4. Từ 7 giờ sáng đến 14 giờ chiều cùng ngày là 7 giờ. Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1đ) 45kg + 15kg 45 - 17 67cm+33cm 54 -29 28 100cm 60kg 25 Câu 4: Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1đ) a, 3 x 3 = 14 : 2 = b, Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 13cm, 10cm. Chu vi hình tam giác là: Câu 5: 30 + 60 20 + 70. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. c. = d. không có dấu nào
  6. II. Tự luận: (6đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1đ) 46 + 23 57 – 43 94 – 15 9 + 35 . . . . . Câu 2: Tìm x: (2đ) a) X : 3 = 5 b) 6 x X = 24 . . Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. (2đ) Bài giải Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo ? (1đ) Bài giải
  7. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: a, c. 4 b, d. 50 Câu 2: S, Đ Câu 3: 45kg + 15kg 45 - 17 67cm+33cm 54 -29 m 28 60kg 25 100cm Câu 4: a, 3 x 3 = 9 14 : 2 = 7 b, Chu vi hình tam giác là: 38cm Câu 5: c. = II. Tự luận: (6đ) Câu 1: 46 + 23 = 69 57 – 43 = 14 94 – 15= 79 9 + 35 = 44 Câu 2: X : 3 = 5 6 x X = 24 X = 5 x 3 X = 24 : 6 X = 15 X = 4 Câu 3: Chu vi hình tam giác đó là: 12+ 13+ 14+ 15= 54 (cm) Đáp số: 54cm Câu 4: Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11 Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10 Lan còn lại số cái kẹo là: 11 – 10 = 1( cái kẹo) Đáp số: 1 cái kẹo
  8. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 4 I. Trắc nghiệm Câu 1: Kết quả của: 5 x 7 + 40 = ? (0,5đ) a. 75 b. 235 c.74 d. 52 Câu 2: Nếu thứ 2 tuần này là ngày 16 thì thứ 2 tuần trước là ngày ? (0,5đ) a. Ngày 10 b. Ngày 9 c. Ngày 12 d. Ngày 13 Câu 3: Khi viết tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là: (0,5đ) a. 4 x 3 b. 4 x 4 c. 4 x 5 d. 4 x 2 Câu 4: Trong chuồng có 4 con thỏ và 2 con gà thì số chân gà và thỏ có tất cả là: (0,5đ) a. 12 chân b. 16 chân c. 15 chân d. 20 chân Câu 5: Số liền sau của 99 là: (0,5đ) a. 98 b. 97 c. 96 d. 100 Câu 6: Cho dãy số 10 , 12 , 14 , , , 20 , 22. Số còn thiếu là: (0,5đ) a. 16 , 18 b. 18 , 19 c. 16 , 17 d. 15 , 16 II. Tự luận Câu 1: (1đ) a) Tính ? 3 x 4 = 27 : 3 = 12 : 2 = 24 : 4 = b) Đổi ? 5m = cm 1m = dm 1dm = cm
  9. Câu 2: Tìm x: (2đ) a) X x 5 = 20 b) 4 x X = 36 Câu 3: Mỗi học sinh được 4 quyển vở. Hỏi 6 học sinh như vậy được tất cả bao nhiêu quyển vở ? (2đ) Bài giải Câu 4: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5dm. Hãy tính chu vi của hình tam giác đó ? (1đ) Bài giải Câu 5: Hình bên có hình tứ giác. (1đ)
  10. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: d Câu 5: d Câu 6: a II. Tự luận Câu 1 : a) Tính 3 x 4 = 12 27 : 3 = 9 12 : 2 = 6 24 : 4 = 6 b) Đổi 5m = 50 cm 1m = 10 dm 1dm = 10 cm Câu 2: Tìm x a) X x 5 = 20 b) 4 x X =36 X =20 : 5 X = 36 : 4 X =4 X = 9 Câu 3: Số quyển vở 6 học sinh được tất cả quyển vở là : 4 x 6 = 24 (quyển vở ) Đáp số : 24 quyển vở Câu 4: Chu vi hình tam giác đó là: 5 x 3 = 15 ( dm ) Đáp số : 15 dm Câu 5: Hình bên có ba hình tứ giác.
  11. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 5 Câu 1: 4 x 6 = ? (0,5đ) a. 24 b. 10 c. 14 d. 42 Câu 2: Một ngày có giờ ? (0,5đ) a. 12 giờ b. 24 giờ c. 36 giờ d. 13 giờ Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 x 9 + 12 = ? (0,5đ) a. 20 b. 50 c. 40 d. 30 Câu 4: Số ? (1đ) a) 3 ; 5 ; 7 ; ; b) 18 ; 19 ; 20 ; ; Câu 5: Độ dài đường gấp khúc là ? (0,5đ) 2cm 7cm 3cm a. 12cm b. 22cm c. 32cm d. 10cm Câu 6: Tính (2đ) a, 4 x 4 + 24 = c, 2 x 5 + 48 =
  12. b, 3 x 9 - 11 = d, 5 x 7 - 30 = Câu 7: Tìm x, biết: (1đ) X x 5 = 35 x + 15 = 74 . . . Câu 8: (2đ) Mỗi ngày lớp 2A trồng được 9 cây bàng. Hỏi trong 5 ngày lớp 2A trồng được bao nhiêu cây bàng ? Bài giải Câu 9: (1đ) Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phép tính sau là: x 6 = . x 2 4 x = 5 x . Câu 10: (1đ) Hình H có . hình tam giác.
  13. ĐÁP ÁN Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: a) 9; 11 b) 21;22 Câu 5: A Câu 6: a, 4 x 4 + 24 = 16 + 24 = 40 c, 2 x 5 + 48 = 10 + 48 = 58 b, 3 x 9 - 11 = 27 – 11 = 16 d, 5 x 7 - 30 = 35 – 30 = 5 Câu 7: X : 2 = 6 X + 15 = 74 X = 6 x 2 X = 74 -15 X = 12 X = 59 Câu 8: Bài giải Số cây bàng trong 5 ngày lớp 2A trồng được là: 9 x 5 = 45 (cây bàng) Đáp số : 45 cây bàng Câu 9: 2 x 6 = 6 x 2 4 x 5 = 5 x 4 Câu 10: Hình H có 5 hình tam giác.