Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Nội dung kiến cao % tổng Đơn vị kiến thức thức Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với con 2 1,5 1 8 1 1,5 1 2 4 1 13 30 người 1.2. Xây dựng nhà ở 2 1,5 2 2 2 9 1 1,5 6 1 14 25 1.3. Ngôi nhà thông minh 2 1,5 2 2 2 9 1 2 6 1 14,5 35 Tổng 8 6 6 13 6 20,5 3 5,5 20 3 45 100 Tỷ lệ % 20 32,5 40 7,5 50 50 100 100 Tỷ lệ % chung 52,5 47,5 50 50 100
- II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở - Nhận biết: Nhận ra được vai trò của nhà ở và các phần đối với con chính của nhà ở. người - Thông hiểu: Xác định được yêu cầu phân chia khu vực 2 1 1 1 trong nhà ở. - Vận dụng: Trình tự đúng trong xây dựng nhà ở. - Vận dụng cao: Phân biệt được các kiểu kiến trúc. 1.2. Xây - Nhận biết: Kể tên một số vật liệu trong xây dựng nhà ở dựng nhà ở. - Thông hiểu: Nhận biết được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 2 1 1 1 - Vận dụng: Một số lĩnh vực nghề nghiệp liên quan. - Vận dụng cao: Vật liệu mới trong xây dựng. 1.3.Ngôi - Nhận biết: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh. nhà thông - Thông hiểu: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. minh. - Vận dụng: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. 2 1 1 1 - Vận dụng cao: Cách vận hành các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. Tổng 6 3 3 3
- TRƯỜNG PTDTBT THCS TRƯỜNG SƠN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Điểm NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 01 Họ và tên: Lớp A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà? A. Chủ nhà. B. Thợ xây. C. Kĩ sư vật liệu xây dựng. D. Kiến trúc sư. Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống an ninh, an toàn. B.Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 3 : Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy sẽ thông báo cho chủ nhà qua: A. điện thoại. B. còi, đèn, chớp. C. chờ chủ nhà về. D. đáp án A và B Câu 4. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là: A. thiết bị an toàn. B. bê tông làm từ động vật. C. rác thải công trình. D. bê tông làm từ thực vật. Câu 5. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là: A. tiếp khách. B. bảo vệ con người. C. chứa đồ. D. trang trí. Câu 6. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi C. Tính an toàn. D. Cả A,B,C Câu 7. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là: A. khung, tường, mái, cửa. B. móng, sàn, mái, cửa. C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa. Câu 8. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ, C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ. Câu 9. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiết kiệm năng lượng. B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. tiện nghi, dễ lắp đặt. D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng. Câu 10. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
- A. kiểu nhà ở đô thị. B.kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề. Câu 11. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác. Câu 12. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở: A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện C. Xây dựng phần thô D. Đáp án khác. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam? Câu 14. Nêu các bước chính xây dựng nhà ở? Khi xây dựng nhà ở, người lao động cần có những trang thiết bị nào khi lao động để đảm bảo an toàn lao động? Câu 15. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em? BÀI LÀM
- TRƯỜNG PTDTBT THCS TRƯỜNG SƠN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
- Điểm Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 02 Họ và tên: Lớp A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là: A. tiếp khách. B. bảo vệ con người. C. chứa đồ. D. trang trí. Câu 2. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở: A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện C. Xây dựng phần thô D. Đáp án khác. Câu 3. Khi phân chia khu vực trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí: A. ở nơi thoáng gió, mát B. bên trong phòng bếp. C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt. D. ở nơi đông người qua lại. Câu 4. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi C. Tính an toàn. D. Cả A,B,C Câu 5. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ? A. Tính tiện nghi. B. Tiết kiệm năng lượng. C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác. Câu 6. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà? A. Chủ nhà. B. Thợ xây. C. Kĩ sư vật liệu xây dựng. D. Kiến trúc sư. Câu 7. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là: A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô. B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị. C. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện. D. Xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện. Câu 8. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là: A. khung, tường, mái, cửa. B. móng, sàn, mái, cửa. C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa. Câu 9. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ, C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ.
- Câu 10. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiết kiệm năng lượng. B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. tiện nghi, dễ lắp đặt. D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng. Câu 11. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc: A. kiểu nhà ở đô thị. B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề. Câu 12. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 13. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam? Câu 14. Khi xây dựng nhà ở, cần tuân theo những yêu cầu nào để đảm bảo an toàn lao động? Câu 15. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em? BÀI LÀM
- III. ĐÁP ÁN ĐỀ I A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D D B A D A B B C B B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Các phần chính: khung nhà, mái nhà, 1,0 đ cửa sổ, sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà. Câu 13. Đặc điểm nhà ở - Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ 1,0 đ của Việt Nam. (2.5đ) cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh - Tính vùng miền. 0,5đ Câu 14: Các bước chính - Các bước chính khi xây dựng nhà ở: khi xây dựng nhà ở? Khi + Thiết kế 0,5đ tham gia xây dựng nhà ở 0.5đ + Thi công người lao động cần có 0.5đ
- trang thiết bị gì để đảm + Hoàn thiện bảo an toàn lao - Để đảm bảo an toàn lao động người lao 1,0đ động?(2,5đ) động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ, kính, giàn giáo an toàn, . Câu 15 : Mô tả ngôi nhà - HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc 2,0đ thông minh mơ ước. (2đ) điểm của ngôi nhà thông minh. III. ĐÁP ÁN ĐỀ II A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C B C D C D A B B C B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Cấu tạo: khung nhà, mái nhà, cửa sổ, 1,0đ sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà. Câu 13. Đặc điểm nhà ở - Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ 1,0đ của Việt Nam. (2,5đ) cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh 0,5 đ - Tính vùng miền Câu 14: Các bước chính - Các bước chính khi xây dựng nhà ở: khi xây dựng nhà ở? Khi + Thiết kế 0,5đ tham gia xây dựng nhà ở người lao động cần có + Thi công 0.5đ trang thiết bị gì để đảm + Hoàn thiện 0.5đ bảo an toàn lao động?(2,5đ) - Để đảm bảo an toàn lao động người lao 1,0đ động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ, kính, giàn giáo an toàn, . Câu 15: Mô tả ngôi nhà - HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc 2,0đ
- thông minh mơ ước. (2đ) điểm của ngôi nhà thông minh. Trường Sơn, ngày 22 tháng 10 năm 2021 Giáo viên ra đề Nguyễn Hữu Hiền