Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 8 (Có đáp án)

docx 11 trang Đình Phong 06/07/2023 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 8 (Có đáp án)

  1. SẢN PHẨM CỦA NHÓM KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Đơn thức,đa thức.Các phép 1 2 1 1 toán cộng, trừ, nhân, chia các (TN1) (TN2,3) TL1.1 TL1.2 20 đơn thức,đa thức. (0,25đ) (0,5đ) (0,75đ) (0,5đ) Phép 2 1 1 1 1 nhân và (TN4,5) TL2.1 (TN6) TL2.2 TL4 phép Hằng đẳng thức đáng nhớ 25 chia đa (0,5đ) (0,75đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) thức ( 20 tiết) 2 1 Các phương pháp phân tích đa (TN7,8) TL 6 12,5 thức thành nhân tử (0,5đ) (0,75đ) 2 1 Chia đa thức cho đơn thức.Chia (TN7,8) TL 6 12,5 đa thức một biến đã sắp xếp. (0,5đ) (0,75đ) 3 1 1 Định lí Định lí Pythagore (TN9 TL7 7,5 Pythagore (0,25đ) (0,5đ)
  2. ( 4 tiết ) 4 Tứ giác 1 (20 tiết ) Tứ giác (TN11) (0,25đ) 1 1 1 1 (TN10) TL 5.1 (TN 12) TL5.2 30 Tính chất và dấu hiệu nhận biết (0,25đ) (0,75đ) (0,25đ) (1,0đ) các tứ giác đặc biệt TL5 (vẽ hình) (0,5đ) Tổng số câu 6 2 5 3 1 3 2 22 Số điểm 1,5đ 2,0đ 1,25đ 2,25đ 0,25đ 1,75đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 1.TN – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (TN1) nhiều biến. 2.TN Thông hiểu: Đa thức (2,3), nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các 1.TL1.1 Các phép biến. toán cộng, trừ, nhân, Vận dụng: chia các đa – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 1.TL Biểu thức thức nhiều 1.2 1 – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đại số biến phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. 1. TL 6 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 1.TL1, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường 2 hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: 2.TN4,5 thức – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng 1.TL2.1 đẳng thức.
  4. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng 1.TN6 và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và 1.TL2.2 hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và 1.TL4 đặt nhân tử chung. Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức Phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân đại số. thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Tính chất cơ bản của Thông hiểu: phân thức – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại đại số. Các số. phép toán cộng, trừ, Vận dụng: nhân, chia – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 1.TL3 các phân phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. thức đại số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 2
  5. Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. 3 Vận dụng: 1.TN Định lí – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách 9 Pythagore Định lí Pythagore sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1.TL7 vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ 1.TN11 giác lồi bằng 3600. Nhận biết: 4 Tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình Tính chất thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng và dấu hiệu nhau là hình thang cân). nhận biết – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình các tứ giác 1.TN10 hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung đặc biệt 1.TL5 điểm của mỗi đường là hình bình hành).
  6. (vẽ hình); – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình 5.1 chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 1.TN 12 Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường 1.TL chéo của hình bình hành. 5.2 – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Câu 1 Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? A. 2. B. x. C. x3y. D. 5x + 9. Câu 2 Giá trị của đa thức A = 2x + y tại x = -3 và y = 2 là A. -4. B. 4. C. -8. D. 8. Câu 3 Giá trị của đa thức B = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là A. 1. B. 2. C. -1. D. 0. Câu 4 Khai triển hằng đẳng thức (x - 1)2 ta được kết quả là A. x2 + 2x + 1. B. x2 – 2x + 1. C. x2 + x + 1. D. x2 + 2x + 2. Câu 5 Điền vào chỗ trống để được hằng đẳng thức đúng (x + 3)2 = x2 + + 9 A. 3x. B. 6x. C. 9x. D. 12x. Câu 6 Kết quả rút gọn biểu thức (3x + 1)(9x2 - 3x + 1) là A. 9x3 + 1. B. 9x3-1. C. 27x3 +1. D. 27x3-1. Câu 7 Trong một tam giác có mấy đường trung bình? A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 8 Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 9 Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm, độ dài cạnh huyền là A. 4cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 7cm. Câu 10 Tứ giác có yếu tố nào sau đây là hình bình hành? A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song. C. Các góc đối bằng nhau. D. Hai cạnh kề bằng nhau. Câu 11 Cho tứ giác ABCD có Aµ= 600 , B$ = 1250 , Dµ= 290 . Số đo góc C là A. 1200 . B. 1290 . C. 1350 . D. 1460 . Câu 12 Giá trị của x trên hình vẽ là:
  8. M I N 5 d m P K x Q A. 3dm. B. 4dm. C. 5dm . D. 6dm. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) 1) Cho đa thức M = 2x – 3xy2 + 1. Tính giá trị của M tại x = -2 và y = 3. (0,75đ) 2) Thu gọn đa thức (x y)(3x 1) 3x x y (0,5đ) Câu 2. (1,25 điểm) 1) Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2. (0,75đ) 2) Viết đa thức sau dưới dạng tích 125x3 75x2 15x 1. (0,5đ) Câu 3. (0,5 điểm) Làm tính chia 1)15x2y2 : 5xy2; 2)12x3y : 9x2. Câu 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng x2 2xy 1 y2 0 với mọi giá trị của x và y. Câu 5. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Gọi M và N thứ tự là trung điểm của AB và BC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho ND = NM. 1) Chứng minh tứ giác BMCD là hình bình hành 2) Tứ giác AMDC là hình gì? Vì sao? Câu 6. (0,75 điểm) Làm tính chia:(30x4y3 -25x2y3- 3x4y4):5x2y3 Câu 7. (0,5 điểm) Trong một khu phố, người ta quy định làm tam cấp để xe gắn máy lên xuống không vượt quá 1,2 mét để không lấn hành lang dành cho người đi bộ. Nhà bạn A nền nhà cao hơn mặt đường 0,5 mét (theo phương vuông góc). Nhà bạn A làm tam cấp có chiều dài là 1,3 mét. Hỏi nhà bạn A làm bậc tam cấp đó có đúng quy định hay không? Vì sao?
  9. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A D B B C B A B C D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. 1) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu thức M ta được: (1,25 điểm) M = 2.(-2) – 3(-2).32 + 1 0,25 = -4 + 54 + 1 = 51. 0,25 Vậy giá trị của biểu thức M tại x = -2 và y = 3 là 51. 0,25 2) (x y)(3x 1) 3x x y 3x2 x 3xy y 3x2 3xy 0,25 6xy x y 0,25 2. 2 2 2 0.75 1) x y x 2xy y
  10. (1,25 điểm) mỗi hạng tử đúng được 0,25 2) 125x3 75x2 15x 1 (5x)3 3.(5x)2.1 3.(5x).12 13 0,25 (5x 1)3 0,25 3. (0,5 điểm) 0,25 0,25 4. x2 2xy 1 y2 (x2 2xy y2 ) 1 (0,5 điểm) 2 x y 1 0,25 2 2 Vì x y 0 nên x y 1 0 với mọi giá trị của x, y. 0,25 5. (2,25 điểm) 0,5 1) Xét tứ giác BMCD có : MN = ND = ½ MD ; 0,25 BN = NC = ½ BC 0,25 Suy ra BMCD là hình bình hành (vì có hai đường chéo BC và DM cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường). 0,25 2) Vì BMCD là hình bình hành nên DC = BM và DC // BM. (1) 0,25
  11. Theo giả thiết AM = BM. (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AMDC là hình bình hành. 0,25 Hình bình hành AMDC có Â = 900 nên là hình chữ nhật. 0,25 (30x4y3 -25x2y3- 3x4y4):5x2y3 6. = (30x4y3 :5x2y3)+(-25x2y3:5x2y3)+(- 3x4y4:5x2y3) 0,25 (0,75 điểm) = 6x2- 5 - 3 x2y 0,5 5 7. (0,5 điểm) AB : chiều cao của nền nhà so với mặt đường ; BC : chiều dài của tam cấp ; AC : khoảng cách từ thềm nhà đến chân tam cấp. Áp dụng định lí Pythagore vào ABC vuông tại A, ta có: 0,25 AB2 + AC2 = BC2 0,52 + AC2 = 1,32 AC2 = 1,69 – 0,25 = 1,44 0,25 AC = 1,2 (m). Vậy nhà bạn A làm đúng quy định của khu phố.