Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

docx 6 trang Hoài Anh 19/05/2022 5222
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thực hiện được 1. Phép nhân Thực hiện được phép nhân đơn đơn thức với phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức, đa thức với đa thức, đa thức với đa thức với đa đa thức với đa thức để rút gọn thức thức được biểu thức Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 1,5đ 2,0đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% Nhận dạng Vận dụng hằng 2. Hằng đẳng được khai đẳng thức để thức triển hằng tính được giá trị đẳng thức biểu thức Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Biết vận dụng Biết vận dụng Biết vận dụng 3. Phân tích đa phương pháp PTĐT thành các phương pháp thức thành nào để phân nhân tử để PTĐT thành nhân tử tích đa thức chứng minh chia nhân tử thành nhân tử hết Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 2,0đ 0,5đ 3,0đ Tỉ lệ % 5% 20% 5% 30% Nhận biết đa thức A chia 4. Chia đa thức hết cho đơn thức B Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5%
  2. Biết trục đối 5. Trục đối xứng, tâm đối xứng, tâm đối xứng của các xứng hình (tứ giác) Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5. Tứ giác; các Biết thế nào Nhận biết và tứ giác đặc Vẽ hình đúng và là hình thang tính được độ dài Chứng minh biệt; đường chứng minh được cân, tổng các đường trung được tứ giác là trung bình của đoạn thẳng song góc trong một bình của tam hình bình hành tam giác, hình song tứ giác giác, hình thang thang. Số câu 2 2 1 1 1 7 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0.5đ 1,0đ 0,5đ 3,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 10% 5% 35% Tổng số câu 10 6 1 3 2 22 Tổng số điểm 2,5đ 1,5đ 0,5đ 4,5đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 25% 15% 5% 45% 10% 100%
  3. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (4,0đ): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm Câu 1. Đa thức x 5 + 4 x 3 - 6 x 2 chia hết cho đơn thức nào? A. 4xy B. 6x 3 C. x5 D. 4x2 Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là: A. 12x2y B. 3y C. xy D. 3 Câu 3. Hằng đẳng thức A3 – B3 bằng: A. A  A  A  B. A A A  C. A  A A  D. A A A  Câu 4. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là A. x2 + x - 6. B.x2 + x + 6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 . Câu 5. Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là A. 0 B. 1 C. 4043 D. 2022 Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là: A. (a + b)(a– b) B. a2 +2ab + b2 C. a2 - 2ab + b2 D. (a - b)(a– b) Câu 7. Phân tích đa thức 5x 5 thành nhân tử, ta được: A. 5 x 0 B. 5 x 5 C. 5x D. 5 x 1 Câu 8. Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng: A. 6x + 3 B. 6x2 + 3x C. 6x2 + 3 D. 5x2 + 3x Câu 9. Cho hình vẽ, giữa hai điểm B, C có chướng ngại C vật. Cần đo độ dài đoạn thẳng nào thì tính được khoảng B cách giữa hai điểm B và C A. AC B. DE E C. AB D. BC D A Câu 10. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 19 là: A. 8000 B. 6000 C. 80 D. 60 Câu 11. Hình thang cân là hình thang
  4. A. có hai góc vuông B. có hai cạnh bên bằng nhau C. có hai góc kề một đáy bằng nhau D. có hai cạnh đáy bằng nhau Câu 12. Phân tích đa thức x2 - 4x + 4 thành nhân tử bằng phương pháp nào? A. Đặt nhân tử chung B. Nhóm hạng tử C. Dùng hằng đẳng thức D. Phối hợp nhiều phương pháp Câu 13. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A.1800 B.3600 C.900 D. 7200 Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đường trung bình của hình thang là: A. 8cm B. 10cm C. 9cm D. 7cm Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng? A. Tứ giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân Câu 16. Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng? A. Tam giác đều B. Đường tròn C. Hình bình hành D. Hình thang cân II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 2x2 6x b. x4 3x3 x 3 c. 64 x2 y2 2xy Câu 2. (1,5 đ) Rút gọn biểu thức sau: A x 5 x 1 x 2 x2 2x 4 x x2 x 2 Câu 3.( 2,0 đ) Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. 1/ Tính độ dài ED 2/ Chứng minh DE ∥ IK 3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành. 2 Câu 4. (0,5 đ) Chứng minh rằng 9- (1+ 4k) chia hết cho 8 với mọi số nguyên k
  5. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C A C A D B B A C C B C B D II.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. 2x2 6x 2x x 3 0,5 đ 0,5 đ 1 b. x4 3x3 x 3 (2,0đ) c. 2 2 2 2 2 2 64 x y 2xy 64 x 2xy y 8 x y 8 x y 8 x y 1,0 đ Rút gọn 2 2 2 A x 5 x 1 x 2 x 2x 4 x x x 2 1,5đ (1,5 đ) x2 5x x 5 x3 2x2 4x 2x2 4x 8 x3 x2 2x 8x 3 Vẽ hình đúng 0,5đ A E D G 3 (2,0 đ) I K B C a. (gt) AE = BE 0,25đ (gt) AD = DC Do đó ED là đường trung bình của tam giác ABC 1 1 ED∥ BC và ED BC  4 2(cm) (1) 2 2 0,25đ
  6. b. Xét tam giác GBC có (gt) GI = IB 0,25đ (gt) GK = KC 1 IK∥ BC và IK BC (2) 2 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra IK∥ DE và IK DE c. Xét tứ giác EDKI có: 0,25đ IK∥ DE và IK DE (cmt) 0,25đ Vậy tứ giác EDKI là hình bình hành. Ta có: 2 2 9- (1+ 4k) = 32 - (1+ 4k) = (3- 1- 4k)(3 + 1+ 4k) 4 0,25đ (0,5 đ) = (2- 4k)(4 + 4k) = 8(1- 2k)(1+ k) 2 0,25đ Nên 9- (1+ 4k) chia hết cho 8 với mọi số nguyên k Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.