Đề kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT huyện Lương Sơn

doc 8 trang hangtran11 12/03/2022 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT huyện Lương Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT huyện Lương Sơn

  1. TRƯỜNG PT DTNT THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HUYỆN LƯƠNG SƠN MÔN: TOÁN 9, NĂM HỌC 2021-2022 MÃ ĐỀ: 01 Thời gian làm bài: 90 phút Điểm Nhận xét bài làm Họ và tên: Lớp: ĐỀ BÀI Bài 1: (1,0 đ): Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. 1 a) x 2 . b) 2x 1 Bài 2: (2 đ) Thực hiện phép tính. a) 2 32 3 72 7 50 2 b) 8 3 2 . 2 14 7 16 1 4 b) c) d) 2 3 6 1 2 3 27 75 Bài 3: (2,0 đ) Tìm x: a) 49x 35 b) 2x 3 7 b) 16x 16 2 x 1 24 x 2 x 2 Bài 4: (1,0 đ) Rút gọn biểu thức A  với x ≥ 0; x ≠ 4 x 2 x 2 x 4 Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC Bài 6 (1,0đ): Tính giá trị biểu thức. 8 3 10 2 18 6 4 2 3 BÀI LÀM
  2. TRƯỜNG PT DTNT THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HUYỆN LƯƠNG SƠN MÔN: TOÁN 9, NĂM HỌC 2021-2022 MÃ ĐỀ: 02 Thời gian làm bài: 90 phút Điểm Nhận xét bài làm Họ và tên: Lớp: ĐỀ BÀI Bài 1: (1,0 đ): Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. 1 a) x 3 . b) 3x 2 Bài 2: (2 đ) Thực hiện phép tính. 49 9 12 20 a) 5 12 4 3 48 b) 25 0,16 c) d)( 19 3)( 19 3) 4 4 5 3 Bài 3: (2,0 đ) Giải phương trình: a) 3 x 18 b) 2x 3 1 2 c) 5 x 5 9x 45 16 x 6 x 3 Bài 4: (1đ) Cho biểu thức M với x 0 và x 1 x 1 x 1 x 2 Bài 5: (3 đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH. b) Tính các góc của tam giác ABC c) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC Bài 6 (1,0đ): Tính giá trị biểu thức. 8 3 10 2 18 6 4 2 3 BÀI LÀM
  3. TRƯỜNG PT DTNT THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HUYỆN LƯƠNG SƠN MÔN: TOÁN 9, NĂM HỌC 2020-2021 MÃ ĐỀ: 03 Thời gian làm bài: 90 phút Điểm Nhận xét bài làm Họ và tên: Lớp: ĐỀ BÀI Bài 1: (1,0 đ): Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. 1 a) 6 3x b) x 5 Bài 2. (1 đ) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Xác định các hệ số a, b và xét xem hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? 1 a) y = 2x - 3 b) y = – 2x2 + 5 c) y x 3 2 3 Bài 3. (1 đ) Cho hàm số y = f(x) = 1 x + 1. Tính f(0); f(1); f(-1); f(2); f(-2); f(-3); f(-5) 3 Bài 4: (2 đ) Thực hiện phép tính. 1 1 1 12 2 2 a) 3 12 5 27 48 b) A 5 243 147 27 c) 2 3 2 3 2 Bài 5: (2,0 đ) Giải phương trình: a) 3 x 1 24 b) 3 3x 8 3x 7 3x 24 Bài 6: (1 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = x - 2 Bài 7 (2,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). BÀI LÀM
  4. TRƯỜNG PT DTNT THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HUYỆN LƯƠNG SƠN MÔN: TOÁN 9, NĂM HỌC 2020-2021 MÃ ĐỀ: 04 Thời gian làm bài: 90 phút Điểm Nhận xét bài làm Họ và tên: Lớp: ĐỀ BÀI Bài 1. (1 đ) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Xác định các hệ số a, b và xét xem hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? a) y = 5x - 1 b) y = – 2x2 + 5 c) y 3x 2 Bài 2: (1,0 đ): Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. 1 a) 3x b) x 1 1 Bài 3. (1,0 đ): Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Tính f(0); f(1); f(-1); f(2); f(-2); f(-3); f(-5) 2 Bài 4: (2 đ) Thực hiện phép tính. 8 2 a/ 144 169 225 b/ 63 175 3 112 2 28 c) 2 1 Bài 5: (2,0 đ) Giải phương trình: a) 2x 1 5 b) 7 6x 3 6x 9 6x 6 Bài 6: (1 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = x - 1 Bài 7: (2 đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH. b) Tính các góc của tam giác ABC BÀI LÀM
  5. TRƯỜNG THCS BA ĐỒN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 02 KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D D C C B B D A C D A C án II. TỰ LUẬN: 7,0 điểm Câu Đáp án Điểm 1a) 49 360. 0,4 72 360.0,4 0,25 0,25 7 144 7 12 5 b) 1 1 (3 7)2 63 3 7 .3 7 0,25 13 3 3 1,5đ 3 7 7 3 0,25 2) ĐK: x 1 0,25 16x 16 2 x 1 24 16(x 1) 2 x 1 24 4 x 1 2 x 1 24 6 x 1 24 x 1 4 x 1 16 x 15 (T/m ĐKXĐ) 0,25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 15 a) ĐKXĐ: x > 0; x 1 0,5 1 1 1 x 0,25 b) A = : 2 x( x 3) x 3 ( x+3) 1 x ( x 3)2 = . 0,25 x( x 3) x( x 3) 1 x 14 1 x ( x 3)2 2,0đ = . 0,25 x( x 3) 1 x x 3 0,25 = x x 3 Vậy A= (với x > 0; x 1) x
  6. c) 7 x 3 7 0,25 A (ĐK: x > 0 ; x 1) 4 x 4 4( x 3) 7 x 3 x 12 x 4 x 16(TMĐK) 0,25 7 Vậy với x = 16 thì A . 4 Điều kiện để hàm số y = (3m-1)x+2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi: 0,25 3m 1 0 1 m 3 Để đường thẳng (d) // (d/) thì: 0,25 3m 1 5 15 2 2 n 1,0đ 3m 6 m 2(TMDK) 0,25 n 2 2 n 4 0,25 Vậy m 2;n 4 thì (d) // (d/) 0,25 a) 16 + MNP vuông tại M, đường cao MH MN 2 NH.NP 2.8 16 0,5 2,0đ MN 4cm (Vì MN > 0) 2 2 2 + NP MN MP (Định lý Pitago trong tam giác vuông MNP) 0,25 2 2 2 2 MP NP MN 8 4 48 4 3cm + Có HN + HP = NP HP = NP – HN = 8 – 2 = 6 cm 0,25 2 MH NH.PH 2.6 12 0,25 MH 12 2 3cm (Vì MH > 0) b) 0,25 2 + MNK vuông tại M có đường cao MQ MN NQ.NK (1)
  7. + Mà MN 2 NH.NP (Chứng minh câu a ) (2) 0,25 Từ (1) và (2) NQ.NK = NH.NP Ta có: x3 18 3x x3 3x 18 y3 6 3y y3 3y 6 0,25 17 P x3 y3 3(x y) 1996 0,25 0,5đ (x3 3x) (y3 3y) 1996 18 6 1996 2020 Vậy P = 2020 3 3 3 3 với x 9 4 5 9 4 5 và y 3 2 2 3 2 2