Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 5 trang Hàn Vy 02/03/2023 3612
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_lich_su_lop_9_de_1_nam_hoc_2022_2023_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: LỊCH SỬ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học - kĩ thuật ? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông bay vòng quanh trái đất. D. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng. Câu 2: Tại sao năm 1960 được gọi là “Năm Châu Phi”? A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở Châu Phi. B. Năm Ai Cập giành độc lập. C. Năm 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập. D. Năm tất cả các nước Châu Phi tuyên bố độc lập. Câu 3: Tổ chức liên minh về chính trị và quân sự giữa Liên Xô và các nước XHCN được thành lập tháng 5-1955 là A. tổ chức quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO). B. khối quân sự SEATO. C. tổ chức hiệp ước Vác-sa-va. D. hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). Câu 4: Nhiệm vụ chính trị của cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu là gì? A. Tiến hành hàn gắn vết thương chiến tranh B. Tiến hành cải cách ruộng đất. C. Quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản. D. Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân, ban hành các quyền tự do dân chủ. Câu 5: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của Liên Xô với phong trào cách mạng thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đồng minh tin cậy của phong trào cách mạng thế giới B. Cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao C. Nước viện trợ không hoàn lại giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới D. Chỗ dựa vững chắc của phong trào cách mạng thế giới. Câu 6: Sự tan rã của hệ thống xã hội chủ nghĩa được đánh dấu bởi. A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) ngừng hoạt động. B. Sự sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu. C. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va tuyên bố giải thể. D. Sự ra đời của cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG). Câu 7: Công cuộc cải tổ ở Liên Xô đã dẫn tới hậu quả nghiêm trọng nhất là:
  2. A. Kinh tế tiếp tục trượt dài trong khủng hoảng. B. Nhiều cuộc bãi công diễn ra mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ khắp đất nước. C. Đảng cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động, tổng thống từ chức, lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống, chế độ CNXH ở Liên Xô bị sụp đổ sau 74 năm tồn tại. D. Các nước cộng hòa đua nhau đòi độc lập và tách khỏi Liên bang. Câu 8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào giành độc lập sớm nhất ở châu Phi? A. An-giê-ri. B. Ai Cập. C. Ghi-nê. D. Tuy-ni-di. Câu 9: Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ đã làm cho hệ thống thuộc địa kiểu cũ của chủ nghĩa đế quốc A. rung chuyển. B. về cơ bản bị sụp đổ. C. tiếp tục sụp đổ. D. bị sụp đổ hoàn toàn. Câu 10: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa thực dân Bồ Đào Nha ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã? A. Namibia tuyên bố độc lập. B. Chế độ Apacthai bị xoá bỏ. C. 17 nước châu Phi giành độc lập. D. Cách mạng Ănggôla, Môdămbích, Ghi-nê bít-xao thắng lợi. Câu 11: Hệ thống thuộc địa thế giới cơ bản sụp đổ vào giai đoạn nào? A. Từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX. B. Từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX. C. Từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX. D. Từ đầu những năm 80 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX. Câu 12: Đặc điểm nổi bật của Châu Á ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ? A. Phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ và phát triển mạnh mẽ. B. Được các nước tư bản phương tây công nhận độc lập dân tộc. C. Đưa ra những cuộc chiến tranh cục bộ trên khắp châu lục. D. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và cao nhất thế giới. Câu 13: Từ cuối những năm 80 của thế kỉ XX, chính sách đối ngoại của Trung Quốc là: A. thù địch với Mĩ và các nước phương Tây. B. đối đầu với các nước láng giềng. C. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với hầu hết các nước trên thế giới. D. chỉ quan hệ với các nước lớn trên thế giới. Câu 14: Đến đầu thế kỉ XXI, lãnh thổ chưa thu hồi về Trung Quốc là A. Hồng Kông.B. Ma Cao. C. đảo Hải Nam.D. Đài Loan.
  3. Câu 15: Liên Xô bước ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ hai với tư thế A. của người chiến thắng và thu được nhiều lợi nhuận từ chiến tranh. B. của người chiến thắng, không phải chịu tổn thất gì. C. của người chiến thắng nhưng phải chịu tổn thất hết sức nặng nề. D. của nước chịu hậu quả to lớn về người và của. Câu 16: Sự kiện nào đánh dấu Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do ? A. Nội chiến Quốc – Cộng kết thúc (1949). B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949). C. Trung Quốc đề ra đường lối cải cách mở cửa (1978). D. Trung Quốc thu hồi được chủ quyền đối với Hồng Kông (1997) và Ma Cao (1999). Câu 17: Năm 1945, một số nước Đông Nam Á tranh thủ yếu tố thuận lợi nào sau đây để giành được độc lập? A. Phát xít Đức đầu hàng đồng minh không điều kiện. B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện. C. Liên Xô tiêu diệt hơn một triệu quân Quan Đông của Nhật. D. Lực lượng quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản. Câu 18: Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào? A. Lào, Việt Nam B. Cam-pu-chia, Lào C. Lào, Mi-an-ma D. Mi-an-ma,Việt Nam Câu 19: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập ? A. Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a. C. Ma-lai-xi-a. D. Lào. Câu 20: Nội dung nào không được hiệp ước Bali (1976) xác định là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN? A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình. C. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hoá và xã hội. D. Chỉ sử dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên. Câu 21: Hiến chương ASEAN xác định mục tiêu thành lập của tổ chức này là A. phát triển kinh tế và văn hoá trên sự đóng góp giữa các nước thành viên. B. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên. C. phát triển kinh tế, văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên. D. phát triển kinh tế, văn hoá dựa trên sự nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên. Câu 22: Tháng 9/ 1954, Mĩ, Anh, Pháp đã cùng nhau thành lập tổ chức nào tại Đông Nam Á? A. Tổ chức hỗ trợ kinh tế S.E.V. B. Tổ chức tương trợ quân sự Vacsava.
  4. C. Khối quân sự NATO. D. Khối quân sự SEATO. Câu 23: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, đòi độc lập dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra sớm nhất ở đâu? A. Bắc Phi. B. Tây Phi. C. Nam Phi. D. Trung Phi. Câu 24: “Chủ nghĩa Apacthai” có nghĩa là A. chế độ độc tài chuyên chế. B. chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo. C. biểu hiện của chế độ thực dân cũ. D. biểu hiện của chế độ thực dân mới. Câu 25: Đâu không phải là nội dung của chiến lược kinh tế vĩ mô (1996) ở Nam Phi? A. Duy trì sự bóc lột kinh tế với người da đen. B. Phát triển sản xuất, giải quyết vấn đề việc làm. C. Xóa bỏ “chế độ A-pac-thai về kinh tế”. D. Cải thiện mức sống của người da đen. Câu 26: Tổ chức liên minh khu vực ở Châu Phi viết tắt là: A. AU.B. EU.C. ASEAN.D. ANC. Câu 27: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là A. chế độ phân biệt chủng tộc. B. chủ nghĩa thưc dân kiểu cũ. C. giai cấp địa chủ phong kiến. D. chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới. Câu 28: Trong phong trào đấu tranh giành được độc lập từ sau chiến tranh thế giới thứ hai khu vực nào được ví như “Lục địa bùng cháy”? A. Đông Nam Á. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Mĩ La-tinh. Câu 29: Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, Cu Ba lựa chọn con đường A. đưa đất nước quay lại chế độ cũ trước cách mạng. B. tư bản chủ nghĩa. C. hòa bình trung lập. D. kiên định theo chủ nghĩa xã hội mang màu sắc dân tộc. Câu 30: Sự kiện tấn công pháo đài Môn –ca-đa (26-7-1953) của nhân dân Cu Ba đã A. mở đầu giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở Cu Ba. B. lật đổ chính quyền Ba-ti-xta. C. tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ ở bãi biển Hi-rôn. D. thiết lập một tổ chức cách mạng lấy tên là “Phong trào 26-7”.
  5. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C D D B C B D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C D C B B C B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D A B A A D D D A