Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 7

docx 16 trang Hoài Anh 17/05/2022 3650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_cong_nghe_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 7

  1. Ngày kiểm tra: 7a : 7b TIẾT 40 KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1 Yêu cầu cần đạt: : Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I vai trò nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc và quản lý giống vật nuôi. - Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi. - Hiểu được khái niệm sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi. 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học. - Vận dụng những kiến thức đó học vào việc phát triển chăn nuôi cũng như nhân giống vật nuôi - Liên hệ được thực tế ở địa phương về tình hình phát triển nghành chăn nuôi hiện nay - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
  2. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ T Thấp Cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ L TNKQ TL TNKQ TL Biết được Mục Biết được sự đích chế biến, tiêu hóa và 1. Đại phương pháp hấp thụ thức cương về dự trữ, và ăn. kĩ thuật thành phần chăn nuôi dinh dưỡng thức ăn cho vật nuôi. 4 Số câu hỏi 1 1 6 2,0 1,0 0,25 3, 25 Số điểm 20 12,5% 2,5% 30,5% % Hiểu được yếu 2. Nhân tố quyết định giống vật giống vật nuôi, nuôi sự sinh trưởng và phát dục Số câu 4 4 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10%
  3. 3. Nhiệm Nắm được phân biệt được vụ và phát nhiệm vụ của chất của thức ăn triển của nghành chăn nghành nuôi. chăn nuôi Số câu 1 3 1 5 Số điểm 3,0 0,75 2,0 5,75 Tỉ lệ 30% 7,5% 20% 57,5% Tổng số câu 9 2 4 15 Tổng số 5,25 2,25 2,75 10 điểm 52,5% 20,5% 27,5% 100% Tỉ lệ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1:( 0,25đ) Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm: A. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng. B. Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại. C. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 2: :( 0,25đ) Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi? A. Di truyền. B. Thức ăn. C. Chăm sóc. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 3: :( 0,25đ) Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi: A. Động vật. B. Chất khoáng . C. Chất khô. D. Thực vật.
  4. Câu 4: :( 0,25đ) Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây? A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi. B. Chất lượng thịt. C. Lượng mỡ. D. Chất lượng sữa Câu 5: :( 0,25đ) Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây: A. Xử lí nhiệt. B. Làm khô. C. Ủ men . D. Cả B và C Câu 6: :( 0,25đ) Sự phát dục là: A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. D. Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi. Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? a/ Rơm lúa b/ Rau muống c/ Bột cá d/ Khoai lang củ Câu 8: :( 0,25đ) Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo Câu 9: :( 0,25đ) Kiềm hóa với thức ăn có nhiều: A. Protein B. Xơ C. Gluxit D. Lipit Câu 10: :( 0,25đ) Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào? A. Phương pháp vật lí B. Phương pháp hóa học C. Phương pháp sinh học D. Phương pháp hỗn hợp Câu 11. Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%. A. Rơm, lúa. B. Khoai lang củ. C. Rau muống. D. Bột cá. Câu 12. Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
  5. A. Thức ăn giàu tinh bột. B. Thức ăn hạt. C. Thức ăn thô xanh. D. Thức ăn nhiều sơ. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 13: (2 điểm) Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Câu 14: (3 điểm) Hãy cho biết nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới? Câu 15: (2 điểm) Em hãy phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh *HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D C A D B B C B A C D Phần II. Tư luận (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay: 0,5 + Phát triển toàn diện. 0,5 13 + Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. 0,5 + Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí nhằm tạo ra nhiều sản phẩm chăn 0,5 nuôi cho nhu cầu tiêu dung trong nước và xuất khẩu. - Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như sau: 1 Nước được cơ thể hấp thục thẳng qua vách ruột vào máu. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axit aim. Lipit được hấp thụ 1 dưới dạng các glyxerin và axit béo. 14 Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng. Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách 1 ruột vào máu. + Bảo quản lạnh.
  6. - Thức ăn giàu protein: hàm lượng protein >14% 1 15 - Thức ăn giàu gluxit: hàm lượng gluxit >50% 0,5 - Thức ăn thô xanh: hàm lượng chất xơ >30% 0,5 Phú Bình, ngày 07 tháng 01 năm 2022 GIÁO VIÊN TỔ CM Duyệt của BGH Nguyễn Quốc Tuấn Vũ Ánh Tuyết Vũ Thị Mai Hoan
  7. Ngày kiểm tra: 7a : 7b TIẾT 40 KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1 Yêu cầu cần đạt: : Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I vai trò nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc và quản lý giống vật nuôi. - Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi. - Hiểu được khái niệm sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi. 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học. - Vận dụng những kiến thức đó học vào việc phát triển chăn nuôi cũng như nhân giống vật nuôi - Liên hệ được thực tế ở địa phương về tình hình phát triển nghành chăn nuôi hiện nay - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
  8. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ T Thấp Cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ L TNKQ TL TNKQ TL Biết được Mục Biết được sự đích chế biến, tiêu hóa và 1. Đại phương pháp hấp thụ thức cương về dự trữ, và ăn. kĩ thuật thành phần chăn nuôi dinh dưỡng thức ăn cho vật nuôi. 4 Số câu hỏi 1 1 6 2,0 1,0 0,25 3, 25 Số điểm 20 12,5% 2,5% 30,5% % Hiểu được yếu 2. Nhân tố quyết định giống vật giống vật nuôi, nuôi sự sinh trưởng và phát dục Số câu 4 4 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10%
  9. 3. Nhiệm Nắm được phân biệt được vụ và phát nhiệm vụ của chất của thức ăn triển của nghành chăn nghành nuôi. chăn nuôi Số câu 1 3 1 5 Số điểm 3,0 0,75 2,0 5,75 Tỉ lệ 30% 7,5% 20% 57,5% Tổng số câu 9 2 4 15 Tổng số 5,25 2,25 2,75 10 điểm 52,5% 20,5% 27,5% 100% Tỉ lệ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1:( 0,25đ) Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm: A. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng. B. Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại. C. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 2: :( 0,25đ) Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi? A. Di truyền. B. Thức ăn. C. Chăm sóc. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 3: :( 0,25đ) Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi: A. Động vật. B. Chất khoáng . C. Chất khô. D. Thực vật.
  10. Câu 4: :( 0,25đ) Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây? A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi. B. Chất lượng thịt. C. Lượng mỡ. D. Chất lượng sữa Câu 5: :( 0,25đ) Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây: A. Xử lí nhiệt. B. Làm khô. C. Ủ men . D. Cả B và C Câu 6: :( 0,25đ) Sự phát dục là: A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. D. Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi. Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? a/ Rơm lúa b/ Rau muống c/ Bột cá d/ Khoai lang củ Câu 8: :( 0,25đ) Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo Câu 9: :( 0,25đ) Kiềm hóa với thức ăn có nhiều: A. Protein B. Xơ C. Gluxit D. Lipit Câu 10: :( 0,25đ) Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào? A. Phương pháp vật lí B. Phương pháp hóa học C. Phương pháp sinh học D. Phương pháp hỗn hợp Câu 11. Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%. A. Rơm, lúa. B. Khoai lang củ. C. Rau muống. D. Bột cá. Câu 12. Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
  11. A. Thức ăn giàu tinh bột. B. Thức ăn hạt. C. Thức ăn thô xanh. D. Thức ăn nhiều sơ. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm) Câu 2: Gà có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (2 điểm) Câu 15: (2 điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ? *HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D C A D B B C B A C D Phần II. Tư luận (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có 1,5 đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có 13 tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định. 0,5 Một số giống vật nuôi: HS tự kể - Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ Sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn ở vật nuôi 1 - Nước được hấp thụ qua vách ruột vào máu - Protein hấp thụ dưới dạng axit amin 1 14 - Lipit hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit hấp thụ dưới dạng đường đơn 1 - Muối khoáng hấp thụ dưới dạng ion khoáng - Vitamin hấp thụ qua vách ruột vào máu - Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các bộ phận trong cơ thể. 15 1 VD: .
  12. - Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể 0,5 VD: . 0,5 Phú Bình, ngày 07 tháng 01 năm 2022 GIÁO VIÊN TỔ CM Duyệt của BGH Nguyễn Quốc Tuấn Vũ Ánh Tuyết Vũ Thị Mai Hoan
  13. Họ và tên: Lớp: TIẾT 40 KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1:( 0,25đ) Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm: A. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng. B. Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại. C. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 2: :( 0,25đ) Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi? A. Di truyền. B. Thức ăn. C. Chăm sóc. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 3: :( 0,25đ) Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi: A. Động vật. B. Chất khoáng . C. Chất khô. D. Thực vật. Câu 4: :( 0,25đ) Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây? A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi. B. Chất lượng thịt. C. Lượng mỡ. D. Chất lượng sữa
  14. Câu 5: :( 0,25đ) Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây: A. Xử lí nhiệt. B. Làm khô. C. Kiềm hoá rơm rạ. D. Ủ men . Câu 6: :( 0,25đ) Sự phát dục là: A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. D. Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi. Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? a/ Rơm lúa b/ Rau muống c/ Bột cá d/ Khoai lang củ Câu 8: :( 0,25đ) Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo Câu 9: :( 0,25đ) Kiềm hóa với thức ăn có nhiều: A. Protein B. Xơ C. Gluxit D. Lipit Câu 10: :( 0,25đ) Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào? A. Phương pháp vật lí B. Phương pháp hóa học C. Phương pháp sinh học D. Phương pháp hỗn hợp Câu 11. Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%. A. Rơm, lúa. B. Khoai lang củ. C. Rau muống. D. Bột cá. Câu 12. Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào? A. Thức ăn giàu tinh bột. B. Thức ăn hạt. C. Thức ăn thô xanh. D. Thức ăn nhiều sơ. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
  15. Câu 13: (2 điểm) Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Câu 14: (3 điểm) Hãy cho biết nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới? Câu 15: (2 điểm) Em hãy phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh BÀI LÀM