Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD-ĐT CƯ KUIN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS DRAY BHĂNG Môn: HÓA HỌC - LỚP 9 Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài: 35 phút Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 20 câu 8 6 4 2 Câu 1. Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây A.H2SO4 B. CuSO4 C. NaOH D. Cu Câu 2. Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa A.đỏ B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng Câu 3. Dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng Câu 4. Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử A.Na2SO4 B. NaCl C. Fe D. BaCl2 Câu 5. Dãy bazơ nào sau đây là dd bazơ kiềm A.NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 B.NaOH, KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 C.Fe(OH)2, Zn(OH)2, KOH, LiOH DBa(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3, KOH Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. K2SO3 và HCl B. K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí thì trên bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaCl D. Na3PO4 Trang 1
- Câu 8. Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau và cho biết Bông tẩm dd NaOH và phenol phtalein sẽ bị mất màu ở A.ống nghiệm (1) B.ống nghiệm (2) C.Cả 2 ống D.Không có ở ống (1) và cả ống (2) Câu 9. Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử: A. NaNO3 B. KCl C. MgCl2 D. BaCl2 Câu 10. Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước ta dùng: A. Quì tím, dung dịch NaCl B. Quì tím, dung dịch NaNO3 C. Quì tím, dung dịch Na2SO4 D. Quì tím, dung dịch BaCl2 Câu 11. Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl: A. CO, CaO, CuO, FeO B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3 C. SO2, CaO, CuO, FeO D. CuO, CaO, Na2O, FeO Câu 12. Trung hoà 200g ddịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: A. 100 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 200 ml Trang 2
- Câu 13. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? A.Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2 B. K2SO3(rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O C.CuO(rắn) + CO(khí) Cu + CO2 D. NaOH + HCl NaCl+ H2O Câu 14. Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: A. 50 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 15. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì: A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần Câu 16. Cho 100 ml ddịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 ml ddịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Làm quỳ tím hoá đỏ C. Phản ứng được với Magiê giải phóng khí hiđrô D. Không làm đổi màu quỳ tím Câu 17. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5 Trang 3
- Câu 18. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3 Câu 19. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 150ml dd Ca(OH)2 1M tạo ra CaCO3 và H2O. Khối lượng chất kết tủa là A.10g B. 15g C. 20g D. 5g Câu 20. Cho 41,1 gam Ba tác dụng với 200g dd H2SO4 4,9% ( loãng). Thể tích khí H2 (đktc) tạo ra là A.6,72 lít B.2,24 lít C.4,48 lít D.11,2 lít HẾT ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. A 4. D 5. A 6. A 7. A 8. B 9. D 10. D 11. D 12. D 13. A 14. B 15. C 16. A 17. B 18. D 19. A 20. A Trang 4