Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 065
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 065", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc_2021_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 065
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LONG XUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp : Mã đề 065 I – PHẦN SINH HỌC. Câu 1. (0,2 điểm) Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống: A. Chiếc lá, cây bút, hòn đá.B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt. C. Con gà, con chó, cây nhãn. D. Chiếc bút, con vịt, con chó Câu 2. (0,2 điểm) Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên A. Lịch sử. B. Thiên văn. C. Địa chấtD. Sinh Hóa. Câu 3. (0,2 điểm) Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào? A. Sinh trưởng và vận động.B. Cả A, B, C đúng C. Hô hấp. D. Cảm ứng và vận động. Câu 4. (0,2 điểm) Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau? A. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng không bị chết. B. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo nên sự đa dạng của các loài sinh vật. C. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng. D. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng. Câu 5. (0,2 điểm) Sự lớn lên của TB có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây? A. Sinh sản. B. Cảm ứng 1/8 - Mã đề 065
- C. Trao đổi chất. D. Trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản. Câu 6. (0,2 điểm) Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần: A. Cả 3 đáp án trên đúngB. Tập thể dục thể thao thường xuyên. C. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí. D. Ngồi học đúng tư thế. Câu 7. (0,2 điểm) Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào: A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. B. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm. D. Nấm men, vi khẩn, con thỏ. Câu 8. (0,2 điểm) Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là A. Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính. B. Hệ thống giá đỡ. C. Hệ thống phóng đại. D. Hệ thống chiếu sáng. Câu 9. (0,2 điểm) Khi sử dụng và bảo quản kính hiển vi, chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Tất cả các phương án trên. B. Khi vặn ốc to để đưa vật kính đến gần tiêu bản cần cẩn thận không để mặt của vật kính chạm vào tiêu bản. C. Khi di chuyển kính thì phải dùng cả 2 tay: một tay đỡ chân kính, một tay cầm chắc thân kính. D. Sau khi dùng cần lấy khăn bông sạch lau bàn kính, chân kính, thân kính. Câu 10. (0,2 điểm) Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống: A. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn. B. Chiếc bút, con vịt, con chó C. Con gà, con chó, cây nhãn. D. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá. Câu 11. (0,2 điểm) Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ: A. Có thành tế bào.B. Có màng tế bào. C. Có nhân. D. Có ti thể Câu 12. (0,2 điểm) Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể. B. Chất tế bào, lục lạp, nhân C. Màng tế bào, tế bào chất, nhân. D. Màng tế bào, ti thể, nhân. a Câu 13. (0,2 điểm) Một TB mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số TB con được tạo thành là bao nhiêu? A. 32 TBB. 8 TC. 4 TD. 16 T Câu 14. (0,2 điểm) Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành: 1. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2). 2. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x. 3. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát. 4. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất. Trình tự sắp xếp đúng là: A. 1 → 3 → 2 → 4. B. 2 → 3 → 4 → 1C. 1 → 2 → 3 → 4. D. 1 → 4 → 3 → 2. 2/8 - Mã đề 065
- Câu 15. (0,2 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Trong cấu tạo của kính hiển vi,. là bộ phận để mắt nhìn vào khi quan sát vật mẫu. A. thị kính. B. vật kính. C. chân kínhD. bàn kính. Câu 16. (0,2 điểm) Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa: A. Giúp cơ thể lớn lên. B. Giúp tăng số lượng tế bào. C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết. D. Cả A,B, C đúng Câu 17. (0,2 điểm) Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi: A. Con kiến. B. Tép bưởi C. Con ong. D. Tế bào biểu bì vảy hành. Câu 18. (0,2 điểm) Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản,sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết. B. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản. C. Vì tế bào rất vững chắc. D. Vì tế bào rất nhỏ bé. Câu 19. (0,2 điểm) Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy? A. Do tăng số lượng tế bào. B. Do tế bào tăng kích thước. C. Do tế bào phân chia. D. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể. Câu 20. (0,2 điểm) Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá: A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri. B. Nhỏ một ít nước vào đĩa. C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau. D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt Câu 21. (0,2 điểm) Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. D. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 22. (0,2 điểm) Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là: A. Tế bào vi khuẩn. B. Tế bào lá cây C. Tế bào lông hút (rễ).D. Tế bào thần kinh. Câu 23. (0,2 điểm) Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm soát được quá trình phân chia TB? A. Cơ vẫn thể phát triển bình thường. B. Cơ thể phát triển mất cân đối (bộ phận to, bộ phận nhỏ không bình thường). C. Cơ thể lớn lên thành người khổng lồ. D. Xuất hiện các khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát. Câu 24. (0,2 điểm) Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có nhân hoàn chỉnhB. Có nhân. C. Có tế bào chất. D. Có màng tế bào. 3/8 - Mã đề 065
- Câu 25. (0,2 điểm) Cây lớn lên nhờ: A. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. B. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu D. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. II – PHẦN VẬT LÍ. Câu 26. (0,2 điểm) Thể tích của Trái Đất lớn gấp 50 lần thể tích Mặt Trăng. Thể tích Mặt Trăng vào khoảng bao nhiêu? A. 6000km.B. 7347.10 9 tấn. C. 2197.107 km3.D. 15.10 7 kg. Câu 27. (0,2 điểm) Tiêm Vắc-xin là biện pháp hiệu quả nhất trong công tác phòng chống Covid-19. Tính đến trưa ngày 10/10/2021, Việt Nam đã tiêm được khoảng 51,76 triệu liều Vắc -xin. Giả sử trung bình mỗi liều là 0,5ml thì lượng Vắc-xin đã tiêm tính đến thời gian nói trên là khoảng bao nhiêu mét khối? A. 51,76m3 B. 2588m3.C. 25880000m 3.D. 25,88 m 3. Câu 28. (0,2 điểm) Ước lượng độ dài trước khi đo để làm gì? A. Để biết chính xác độ dài cần đo.B. Để chọn thước đo phù hợp. C. Để biết vật dài bao nhiêu.D. Để không cần đo nữa. Câu 29. (0,2 điểm) Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Điều chế Vắc-xin.B. Thám hiểm không gian. C. Tư vấn tâm líD. Nghiên cứu các tầng địa chất. Câu 30. (0,2 điểm) Khi đo khối lượng để kiểm tra sức khỏe cho học sinh thì người ta có thể dùng dụng cụ gì? A. Nhiệt kế.B. Cân đồng hồ. C. Hộp thuốc cung cấp VitaminD. Thước cuộn. Câu 31. (0,2 điểm) Chiều cao của một bạn học sinh lớp 6 có thể là bao nhiêu? A. 14,3dm.B. 141mm.C. 14,5mD. 14,2cm. Câu 32. (0,2 điểm) Khối lượng của một bạn học sinh cấp 2 khi mặc đồng phục, đeo khăn quàng và đội mũ canô có thể là: A. 1,37m.B. 395 lạng.C. 13,4kg.D. 11 tuổi. Câu 33. (0,2 điểm) Khối lượng lí tưởng (đơn vị kg) của một người được xác định bằng công thức: m = (h -100).0,9 trong đó h là chiều cao (đơn vị cm). Khối lượng lí tưởng của một bạn học sinh chiều cao 1,46 mét bằng bao nhiêu? A. 41,4kg.B. 42,9kg.C. 46,1kgD. 44,2kg. Câu 34. (0,2 điểm) Để đo chiều dài của sân trường ta nên dùng thước gì? A. Thước kẹpB. Thước dây.C. Thước thẳng.D. Thước cuộn. Câu 35. (0,2 điểm) Khi đo độ cao của cửa sổ, người thợ xây nên dùng dụng cụ gì? A. Dao xây.B. Máy trộn bê tông.C. Thước cuộnD. Thước dây. Câu 36. (0,2 điểm) Loại cân nào có nút chọn đơn vị đo? A. Cân Rôbecvan.B. Cân đồng hồ.C. Cân điện tử.D. Cân đòn 4/8 - Mã đề 065
- Câu 37. (0,2 điểm) Tivi 65 inch nghĩa là độ dài đường chéo của tivi đó là 65 inch. Biết 1 inch = 2,54cm. Tính độ dài đường chéo của tivi 80 inch? A. 203mm.B. 20,32 dm.C. 20,3 mD. 2032cm. Câu 38. (0,2 điểm) Vật nào sau đây là vật sống? A. Bộ xương khủng longB. Rô-bốt đang làm việc. C. Máy xúc đất.D. Bông lúa đang nặng hạt. III– PHẦN HÓA HỌC. Câu 39. (0,2 điểm) Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí? A. Sự quang hợp của cây xanh.B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.D. Sự hô hấp của động vật Câu 40. (0,2 điểm) Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Mưa rơiB. Tạo thành mâyC. Gió thổiD. Lốc xoáy Câu 41. (0,2 điểm) Chất khí nào có nhiều nhất trong không khí: A. OxygenB. Hơi nướcC. Cacbon đi oxitD. Nitrogen Câu 42. (0,2 điểm) Hầu hết các chất có thể chuyểnthể theo sơ đồ sau: A. Rắn -> Khí -> LỏngB. Lỏng -> Khí -> Rắn C. Lỏng -> Rắn -> khíD. Rắn -> Lỏng -> Khí Câu 43. (0,2 điểm) Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra? A. Tàn đỏ tắt ngayB. Không có hiện tượng C. Tàn đỏ từ từ tắtD. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa Câu 44. (0,2 điểm) Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen A. Hô hấpB. Nóng chảyC. Quang hợpD. Hòa tan Câu 45. (0,2 điểm) Hiện tượng giọt sương đọng trên lá cây là do: A. Sự nóng chảy của nướcB. Sự đông đặc của nước. C. Sự ngưng tụ của nướcD. Sự hóa hơi của nước Câu 46. (0,2 điểm) Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. Cơm nếp lên men thành rượu B. Bánh mì để lâu bị ôi thiu C. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời D. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước Câu 47. (0,2 điểm) Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit A. NitrogenB. Sulfur đi oxitC. OxygenD. Cacbon đi oxit Câu 48. (0,2 điểm) Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng? A. Oxygen không mùi và không vị B. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu C. Oxygen cần thiết cho sự sống D. Oxygen không tan trong nước 5/8 - Mã đề 065
- Câu 49. (0,2 điểm) Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Cơm để lâu bị mốcB. Đường tan vào nước C. Tuyết tanD. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời Câu 50. (0,2 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể, chất trong câu sau: Cây mía có chứa nước, đường A. Cây mía, nước là chất. Đường là vật thể B. Cây mía, đường là chất. Nước là vật thể C. Cây mía là chất. Nước, đường là vật thể D. Cây mía là vật thể. Nước, đường là chất HẾT Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 062 063 064 065 1 [,2] C [,2] D [,2] D [,2] A 2 [,2] C [,2] A [,2] D [,2] A 3 [,2] B [,2] C [,2] D [,2] B 4 [,2] B [,2] B [,2] D [,2] D 5 [,2] B [,2] B [,2] B [,2] C 6 [,2] B [,2] C [,2] C [,2] A 7 [,2] A [,2] C [,2] D [,2] A 8 [,2] A [,2] B [,2] D [,2] C 9 [,2] B [,2] B [,2] A [,2] A 10 [,2] C [,2] B [,2] B [,2] C 11 [,2] A [,2] A [,2] A [,2] A 12 [,2] C [,2] B [,2] A [,2] C 13 [,2] B [,2] B [,2] C [,2] D 14 [,2] D [,2] B [,2] D [,2] D 15 [,2] B [,2] D [,2] D [,2] A 16 [,2] C [,2] C [,2] B [,2] D 17 [,2] B [,2] D [,2] C [,2] D 18 [,2] C [,2] D [,2] B [,2] A 19 [,2] B [,2] D [,2] D [,2] D 20 [,2] C [,2] C [,2] D [,2] D 6/8 - Mã đề 065
- 21 [,2] B [,2] D [,2] B [,2] D 22 [,2] D [,2] C [,2] B [,2] D 23 [,2] A [,2] A [,2] D [,2] D 24 [,2] A [,2] C [,2] C [,2] A 25 [,2] B [,2] C [,2] D [,2] B 26 [,2] C [,2] B [,2] C [,2] C 27 [,2] D [,2] A [,2] A [,2] D 28 [,2] C [,2] D [,2] A [,2] B 29 [,2] D [,2] D [,2] D [,2] C 30 [,2] A [,2] D [,2] B [,2] B 31 [,2] A [,2] A [,2] C [,2] A 32 [,2] B [,2] A [,2] B [,2] B 33 [,2] D [,2] A [,2] D [,2] A 34 [,2] D [,2] D [,2] D [,2] B 35 [,2] A [,2] A [,2] A [,2] C 36 [,2] C [,2] C [,2] A [,2] C 37 [,2] C [,2] D [,2] A [,2] B 38 [,2] B [,2] B [,2] B [,2] D 39 [,2] B [,2] C [,2] A [,2] A 40 [,2] D [,2] D [,2] C [,2] B 41 [,2] A [,2] A [,2] B [,2] D 42 [,2] D [,2] D [,2] D [,2] D 43 [,2] A [,2] B [,2] A [,2] D 44 [,2] C [,2] C [,2] C [,2] C 45 [,2] A [,2] D [,2] C [,2] C 46 [,2] C [,2] A [,2] A [,2] C 47 [,2] B [,2] B [,2] A [,2] B 48 [,2] D [,2] A [,2] B [,2] D 49 [,2] C [,2] D [,2] A [,2] A 50 [,2] A [,2] C [,2] C [,2] D 7/8 - Mã đề 065
- 8/8 - Mã đề 065