Đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử & Địa lý 6 - Năm học 2021-2022

docx 12 trang Hoài Anh 27/05/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử & Địa lý 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_lich_su_dia_ly_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử & Địa lý 6 - Năm học 2021-2022

  1. UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS SONG PHƯỢNG MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ 6 Năm học: 2021 – 2022. Ngày 9 tháng 11 năm 2021 I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (Nội dung, Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm chương ) 1. Vì sao - Nhận biết được tư - Tính được thời gian phải học lịch liệu chữ viết của cuộc khởi nghĩa sử - Biết thời gian so với thời gian hiện trong lịch sử nay Số câu Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 7 Tỉ lệ % 12,5% 5% 17,5% 2. Xã hội - Trình bày đời - Hiểu đúng khái - Giải thích được nguyên thuỷ sống vật chất và niệm bộ lạc nguyên nhân khiến tinh thần của người người nguyên thuỷ nguyên thuỷ trên phải hợp tác lao đất nước ta động với nhau Số câu Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 5 Số câu :9 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 12,5% 37,5%
  2. 3. Xã hội cổ - Sự phân hoá - Sông Hoàng Hà và đại trong xã hội Ấn Độ Trường Giang đã tác cổ đại động như thế nào - Những thành tựu đến cuộc sống của văn hóa tiêu biểu cư dân Trung Quốc của Ấn Độ cổ đại thời cổ đại Số câu Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 9 Tỉ lệ % 15% 7,5% 22,5% 4. Bản đồ - - Xác định các - Hiểu cách xác - Xác định được toạ phương tiện hướng dựa vào định các hướng độ địa lí 1 điểm thể hiện bề kinh tuyến dựa vào kinh mặt Trái Đất - Cơ sở xác định tuyến, vĩ tuyến phương hướng trên bản đồ Số câu Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 8 Tỉ lệ % 7,5% 5% 5% 17,5% 5. Trái đất – - Trình bày hình - Các khu vực giờ hành tinh dạng ,kích thước trên Trái Đất của hệ mặt của Trái Đất - Vì sao có hiện trời tượng ngày và đêm Số câu Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 7 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 15% Tổng số câu Tổng số câu: 20 Tổng số câu: 8 Tổng số câu: 12 Tổng số Tỉ lệ : 50% Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ: 30 % câu: 40 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 100%
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung Số câu hỏi theo mức độ TT kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng nhận thức thức/Kĩ thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC năng 1 A. Vì sao A.1. Dựa vào Nhận biết: 5 phải học đâu để biết và - Nhận biết được tư liệu chữ lịch sử phục dựng lại viết lịch sử - Biết thời gian trong lịch sử A.2. Thời gian trong lịch sử Vận dụng: 2 - Tính được thời gian của cuộc khởi nghĩa so với thời gian hiện nay 2 B. Xã hội B.1. Xã hội Nhận biết: 3 nguyên nguyên thuỷ - Trình bày đời sống vật chất thuỷ và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước ta Thông hiểu: 3 5 - Hiểu đúng khái niệm bộ lạc - Hiểu được nguyên nhân khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau 3 C. Xã hội C.1. Ấn Độ cổ Thông hiểu: 6 cổ đại đại - Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại C.2. Trung Quốc Vận dụng: 3 từ thời cổ đại - Sông Hoàng Hà và Trường đến TK VII Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổa đại 4 D. Bản đồ D.1. Hệ thống Nhận biết: 3 - phương kinh, vĩ tuyến. - Xác định các hướng dựa vào tiện thể kinh tuyến Toạ độ địa lí hiện bề - Cơ sở xác định phương mặt Trái D.2. Bản đồ. hướng trên bản đồ Đất Một số lưới Thông hiểu: 2 - Hiểu cách xác định các
  4. kinh, vĩ tuyến. hướng dựa vào kinh tuyến, vĩ Phương hướng tuyến trên bản đồ Vận dụng: 2 - Xác định được toạ độ địa lí 1 điểm 5 E. Trái đất E.1. Trái đất Nhận biết: 3 – hành trong hệ Mặt - Trình bày hình dạng ,kích tinh của thước của Trái Đất Trời hệ mặt Thông hiểu: 3 trời E.2. Chuyển - Các khu vực giờ trên Trái động tự quay Đất quanh trục của - Vì sao có hiện tượng ngày và đêm Trái Đất và hệ quả Tổng số câu 100% 20 8 12 Tỉ lệ % từng mức độ 100% 50 20 30 Tỉ lệ chung 100% 70% 30% III/ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ PHẦN I: PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. “Bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa” là tư liệu: A. Tư liệu hiện vật B. Tư liệu truyền miệng C. Tư liệu chữ viết D. Tư liệu cổ vật Câu 2. Một thế kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm
  5. D. 10.000 năm Câu 3. Năm 221 TCN cách năm 2021 bao nhiêu năm? A. 1800 năm B. 2000 năm C. 2021 năm D. 2242 năm Câu 4. Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy tại những địa danh nào của Việt Nam? A. Thẩm Khuyên ( Lạng sơn), Núi Đọ ( Thanh Hóa), Ba Vì (Hà Nội), Xuân Lộc (Đồng Nai) B. Thẩm Khuyên ( Lạng sơn), Núi Đọ ( Thanh Hóa), Ba Vì (Hà Nội), Quỳnh Văn (Nghệ An) C. Thẩm Khuyên (Lạng sơn), Núi Đọ ( Thanh Hóa), Bắc Sơn ( Lạng Sơn), Xuân Lộc (Đồng Nai) D. Thẩm Khuyên ( Lạng sơn), Núi Đọ ( Thanh Hóa), An Khê ( Gia Lai), Xuân Lộc (Đồng Nai) Câu 5. Người đứng đầu bộ lạc là: A. Tộc trưởng B. Bộ trưởng C. Tù trưởng D. Lạc trưởng Câu 6. Nơi cư trú của người tinh khôn là: A. Trong hang động, mái đá B. Trong lều ven sông, suối C. Làm nhà trên cây D. Trong hầm dưới lòng đất. Câu 7. Tư liệu chữ viết là A. những hình khắc trên bia đá. B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay C. những hình vẽ trên vách đá. D. những câu truyện cổ tích.
  6. Câu 8. Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta? A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa. C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai. Câu 9. Một thiên niên kỉ có năm? A. 100. B. 1000. C. 20. D. 200. Câu 10. Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay ( năm 2021) là bao nhiêu năm? A. 1479. B. 1480. C. 1481. D. 1482. Câu 11. Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc? A. Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành. B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi. C. Có quan hệ gắn bó với nhau. D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau. Câu 12. Phát minh quan trọng nào của người nguyên thủy tạo nên sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp? A. Con người tìm ra đất sét B. Con người tìm ra kim loại và sử dụng kim loại làm công cụ C. Con người tìm thấy vàng. D. Con người tìm thấy mỏ than. Câu 13. Lịch sử được hiểu là A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại. D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. Câu 14. Dương lịch là hệ lịch được tính theo chu kì dựa chuyển động của A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
  7. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất. Câu 15. Quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất lần lượt trải qua các dạng A. vượn người -> Người tối cổ -> Người tinh khôn. B. vượn người -> Người tinh khôn -> Người tối cổ. C. Người tối cổ -> vượn người -> Người tinh khôn. D. Người tinh khôn -> vượn người -> Người tối cổ. Câu 16. Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng 60 vạn năm trước. B. Khoảng 15 vạn năm trước. C. Khoảng 4 vạn năm trước. D. Khoảng 10 vạn năm trước. Câu 17. Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào? A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. Câu 18. Kim loại đầu tiên mà người Tây Á và Ai Cập phát hiện ra là A. đồng thau. B. đồng đỏ. C. sắt. D. nhôm. Câu 19. Con người đã biết chế tác công cụ lao động theo thứ tự từ A. đá -> đồng đỏ -> đồng thau -> sắt. B. đá -> đồng thau -> đồng đỏ -> sắt. C. sắt -> đồng đỏ -> đồng thau-> đá. D. đồng thau -> đồng đỏ -> đá -> sắt. Câu 20. Các nền văn hoá gắn với thời đại đồ đồng ở Việt Nam là A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo. B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun. C. Phùng Nguyên, Núi Đọ, Đa Bút. D. Đồng Đậu, Hoa Lộc, Tràng An. Câu 21. Xã hội nguyên thuỷ tan rã là do A. của cải dư thừa, xã hội phân hoá kẻ giàu, người nghèo. B. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo. C. có người có mỗi quan hệ bình đẳng. D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến. Câu 22. “Dân ta phải biết sử ta
  8. Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai? A. Đại tướng Võ Nguyên Giáp. B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Chủ tịch nước Trần Đại Quang. Câu 23. Thành tựu tiêu biểu về y học của người Ai Cập cổ đại là gì? A. Mổ tử thi B. Ghép thận C. Ướp xác D. Thay tim nhân tạo Câu 24. Các dân tộc trên thế giới đều sử dụng chung một thứ lịch là: A. Công lịch. B. Âm lịch. C. Lịch tôn giáo. D. Lịch tài chính. Câu 25. Chữ viết đầu tiên của người Ai Cập cổ đại là A. chữ tượng hình. B. chữ Phạn. C. chữ cái La-tinh. D. chữ Hán Câu 26. Nơi cư trú của người tinh khôn là: A. Trong hang động, mái đá B. Trong lều ven sông, suối C. Làm nhà trên cây D. Trong hầm dưới lòng đất. Câu 27. Chữ tượng hình được viết đầu tiên trên
  9. A. Thẻ tre B. Giấy Papirus C. Giấy tre mỏng. D. Đất sét PHẦN II: PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Câu 28: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ? A.Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. B.Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. C.Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông. D. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây. Câu 29: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào: A. mũi tên chỉ hướng đông bắc. B. các đường kinh, vĩ tuyến. C. mép bên trái tờ bản đồ. D. tất cả các ý trên đều đúng. Câu 30 : Tỉ lệ bản đồ cho biết: A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. B. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. Câu 31 : Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc
  10. D. Nam Câu 32 : Bản đồ là: A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất B. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất C. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. D. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất Câu 33: Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định: A. Theo phương hướng trên bản đồ. B. Theo hướng mũi tên trên bản đồ. C. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. D. Là chỗ giao nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó. Câu 34 : Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là: A. Kinh tuyến Đông. B. Kinh tuyến gốc. C. Kinh tuyến Tây. D. Kinh tuyến 180o. Câu 35: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến: A. Hai cực của Trái Đất. B. Vĩ tuyến gốc (xích đạo). C. Kinh tuyến gốc.
  11. D. Vĩ tuyến gần nhất. Câu 36 : Tỉ lệ bản đồ 1 : 5.000.000 có nghĩa là: A. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa. B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa Câu 37: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ: A.1:600.000 B.1:650.000 C.1:700.000 D.1:500.000 Câu 38: Một điểm C nằm trên kinh tuyên 120 độ thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 10 độ ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là: A.10 độ B và 120 độ Đ. B. 10 độ B và 120 độ Đ. C.120 độ Đ và 10 đô N D.120 độ Đ và 10 độ T Câu 39; Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là A.Xem tỉ lệ B.Đọc bản chú giải C.Tìm phương hướng D.Đọc độ cao trên đường đồng mức
  12. Câu 40: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1: 3000.000, 5cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A.120 cm B.120 km C.150 km D.1500 cm IV. BIỂU ĐIỂM CHẤM 1 C 2 B 3 A 4 D 5 C 6 B 7 B 8 D 9 B 10 A 11 D 12 B 13 B 14 A 15 A 16 B 17 D 18 B 19 A 20 B 21 A 22 C 23 C 24 A 25 A 26 B 27 B 28 D 29 B 30 A 31 C 32 B 33 D 34 B 35 B 36 A 37 C 38 B 39 B 40 C