Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Sào Nam
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Sào Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_truo.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Sào Nam
- UBND QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS SÀO NAM NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra. PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 2 = 2. B. 5x 2 0. C. 2x y 0 . D. x2 4 0. Câu 2: Phương trình ax b 0 ( a 0) có nghiệm là a a b b A. x . B. x . C. x . D. x . b b a a Câu 3: Hệ số a, b của phương trình 3 5x 0 là A. a 3; b 5. B. a 5; b 3. C. a 5; b 3. D. a 3; b 5. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x – 3 = 0 là A. S = {0}. B. S ={-3}. C. S = {3; 0}. D. S = {3}. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x-2)(x+1) = 0 là A. S = {2; 1}. B. S = 2; 1 . C. S = 2; 1 . D. S = 2;1. x 3 x 1 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 1 là x2 1 x 1 A. x 1. B. x -1. C. x 1 và x 1. D. x 0 và x 1. Câu 7: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k 0,4 thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là 2 5 A. k = 2. B. k = 5. C. k = . D. k = . 5 2 Cho ba hình vẽ có các số liệu minh họa kèm theo sau đây: Câu 8: Hình 1, biết AD là tia phân giác của góc BAC. Tỉ số x:y bằng tỉ số nào sau đây? A. 5 : 2. B. 5 : 4. C. 4 : 5. D. 2 : 5. Câu 9: Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng? A. ∆ABC ∆PMN. B. ∆ABC ∆MNP. C. ∆ABC ∆MPN. D. ∆ABC ∆NPM. Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, số đo x bằng (giả sử các đoạn thẳng đều có cùng đơn vị đo) A. 4,5. B. 7. C. 8. D. 12. AB 2 Câu 11: Biết và CD = 10cm thì độ dài đoạn thẳng AB là CD 5 A. 4cm. B. 50cm. C. 25cm. D. 20cm.
- Câu 12: Cho hình vẽ bên, hãy chọn câu đúng? A AM AN MN AM A. . B. . MB AC BC MB M N MN MB BC AB C. . D. . BC MA MN AM B BC//MN C Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x 6 0. b) 2x 3(x 1) x 2. x 1 x 1 1 c) x2 4 3x 6. d) . x 1 x 1 x 2 1 Bài 2: (1,0 điểm) Với giá trị nào của m thì phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn? (2m 3)(x 1) 4xm 2x 3. Bài 3: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, gọi BD là tia phân giác của góc ABC (D AC) biết AB = 4 cm; BC = 6cm; AD = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng DC? Bài 4: (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. (H BC) a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA, từ đó suy ra AB2 = BH. BC b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D tùy ý, dựng AK vuông góc với DB tại K. Chứng minh: BK. BD = BH . BC. Hết