Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022
- UBND HUYỆN THÁP MƯỜI CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ ĐIỀN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mơn kiểm tra: Sinh - Lớp 9 Vận dụng Tổng Cộng Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: - Quy luật di - Giải thích thí -Bài tập di Chương I: Các thí truyền. nghiệm của truyền nghiệm của Menđen menden Số câu: 6 Số câu :2 Số câu :2 Số câu :2 Số câu: 6 Số điểm:3điểm Số điểm : 1 Số điểm : 1 Số điểm : 1 Sốđiểm:3điểm Tỉ lệ: 30% điểm điểm điểm Chủ đề 2: - Cấu trúc - Nguyên phân. Chương II: Nhiễm NST - Cơ chế XĐ sắc thể giới tính. Số câu: 6 Số câu :2 Số câu :4 Số câu: 6 Số điểm:3điểm Số điểm : 1 Số điểm : 2 Sốđiểm:3điểm Tỉ lệ: 30% điểm điểm Chủ đề 3 -Cấu tạo - Quá trình - Giải bài tập - Giải bài tập Chương III: ADN và AND,ARN nhân đơi của gen ADN Số câu: 8 Số câu :2 Số câu :2 Số câu :2 Số câu :2 Số câu :8 Số điểm:4điểm Số điểm : 1 Số điểm : 1 Số điểm : 1 Số điểm : 1 Số điểm : 4 Tỉ lệ:40% điểm điểm điểm điểm điểm TS câu: Số câu :6 Số câu :8 Số câu :4 Số câu :2 Số câu :20 TS điểm: 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10điểm Tỉ lệ: 30% 40% 20% 10% 100%
- UBND HUYỆN THÁP MƯỜI CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ ĐIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học: 2021 - 2022 Mơn kiểm tra: sinh - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm cĩ 02 trang) Giáo viên ra đề: Đỗ Thành Trơn Đơn vị: Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Điền. Đề : Trắc nghiệm ( chọn câu trả lời đúng nhất ) Câu 1: Thế hệ F1 trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Men Đen cĩ đặc trưng là: A. Thuần chủng. C. Đồng tính về tính trạng trội. B. Phân tính D. Đồng tính về tính trạng lặn Câu 2: Thế hệ F2 trong lai một cặp tính trạng của Men Đen cĩ đặc trưng là gì: A. Đều đồng tính. B. Phân tính kiểu hình 1: 1 C. Phân tính kiểu hình 3: 1 D. Tỉ lệ kiểu gen là: 1Aa: 1aa. Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng a A=T, G = X b. A+T = G + X c .A + X + G = T + A + X d. A+ X= G + X Câu 4 :.Loại ARN nào sau đây cĩ chức năng truyền đạt thơng tin di truyền. a. ARN thơng tin b ARN vận chuyển. c. ARN Ribơxơm d. ADN Câu 5: Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể: a. giống nhau về hình thái, kích thước b. giống nhau về kích thước c. giống nhau về nguồn gốc d. giống nhau về màu sắc Câu 6: Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm : a. 2 Crơmatic b. 4NST đơn c. 1 cặpNST tương đồng d. 2 nhiễm sắc tử chị em Câu 7: Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hồn tồn so với quả vàng (a) . Khi lai phân tích thu được tồn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ cĩ kiểu gen : a.AA (quả đỏ ) b.Aa (quả đỏ ) c.aa ( quả vàng ) d.Cả AA và Aa Câu 8: Kết quả của một phép lai cĩ tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên trong các trường hợp sau a. AAbb X aabb b. AABB X aabb c.Aabb X aaBb d. AaBb X AaBb câu 9 : Ở ruồi giấm 2n = 8 . Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đĩ bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau : a. 4 b. 8 c. 16 d. 32 Câu 10: Sự tự nhân đơi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? a.Kì trung gian b.Kì đầu c.Kì giữa d.Kì sau Câu 11: Trong thụ tinh sự kiện quan trọng nhất là : a. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. b. Sự tạo thành hợp tử . c. Sự kết hợp nhân của hai giao tử d. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1
- câu 12: Nhĩm SV nào sau đây cĩ cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ? a. Ruồi giấm, gà, người b. Lớp chim, ếch, bị sát c. Người , tinh tinh d. Động vật cĩ vú Câu 13 : Một gen cĩ chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen. A. 210 B. 119 C. 105 d. 315 Câu 14: : Trong nhân đơi của gen thì nuclêơtit tự do loại G trên mach khuơn sẽ liên kết với: A. T của mơi trường B. A của mơi trường C. G của mơi trường D. X của mơi trường Câu 15: . Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục Kiểu gen của P trong cơng thức lai trên như thế nào ? a . P = AA x AA b . P = Aa x AA c . P = Aa x Aa d . P = Aa x aa Câu 16: Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả : a.112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng b. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng c.Tồn cây quả đỏ d. Tồn cây quả vàng câu 17: Một phân tử AND cĩ nuclêotit loại T là 200 chiếm 20% trong tổng số nuclêơtit của phân tử, số nuclêơtit loại X của phân tử đĩ là: a. 300 b. 400 c. 200 d.100 Câu 18: Mét gen cã sè lỵng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cđa gen theo m« h×nh Watson-Cric lµ A.338 B .340 C.680 D.200 Câu 19: Một gen dài 0,408 micromet và cĩ số nucleotit loại G bằng 15%. Xác định tổng số nucleotit của gen. a.240 b. 4800 c. 240 0 d. 408 Câu 20: Mơt phân tử AND cĩ chứa 150.000 vịng xoắn thì Chiều dài của AND là: a.5.100.000 b. 510.000 c. 300.000 d. 30.000 Hết
- UBND HUYỆN THÁP MƯỜI CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ ĐIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2021 - 2022 Mơn kiểm tra: sinh - Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm cĩ.01 trang) (Hs đúng mỗi câu được 0.5 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Ghi Câu chú Đáp c c a a a b a d c a a b c d d c a b c a án HẾT
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ MƠN SINH 9 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Mơn: Sinh học 9. Thời gian làm bài: 45 phút CĐR Cấp Số Cấpđ Số Cấp Số Cấp Số Tỷ Nội dung (Chuẩn kiến thức kỹ năng độ 1 câu ộ 2 câu độ 3 câu độ 4 câuh lệ % cần đạt) (%) hỏi (%) hỏi (%) hỏi (%) ỏi -Quy luật phân li. Chương I: -Quy luật phân li độc lập. Các thí -Lai phân tích. nghiệm 30% 10% 2 10 2 10% 2 của -Bài tốn thuận lai một căp menden. tính trạng. - Cấu trúc NST. - Nguyên phân. Chương - Cơ chế xác định giới 2 II: NST tính. 30% 10% 2 10% 2 10% - Xác định số NST ở các kì nguyên phân . Cĩ nh-Cấu tạo AND,ARN. Chương -Sự nhân đơi của AND. -Phân biệt các loại ARN. III: Gen 40% 10% 2 20% 4 10% 10% 2 -bài tập AND. và ADN- vật? 100 Tổng 30% 6 40% 8 20% 4 10% 2 %