Đề kiểm tra Hình học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hinh_hoc_lop_10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học Lớp 10
- KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10A5 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0 C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác 0) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau D.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau Câu 2: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác 0) cùng hướng với NC A. 5 B. 3 C. 11 D. 12 Câu 3: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB =CD A. vô số B. 1 điểm C. 2 điểm D. Không có điểm nào Câu 4: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. x CD DA AO OC : A. x CB B. x BC C. x CA D. x 0 Câu 5: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt bất kỳ. Chọn đáp án đúng? A. AB DA AC AB B. AB DC AC DB C. BC DC BD D. AB AD CD CB Câu 6: Khẳng định nào sau đây SAI ? A. Vectơ–không là vectơ có nhiều giá. B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau. Câu 7: Cho hbhành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng: A. AB IA BI B. BA BC DB 0 C. AB DC 0 D. AC BD 0 Câu 8: Xét các phát biểu sau: (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB 2CA (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA 0 (3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2PM Trong các câu trên, thì: A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (1) là sai C. Chỉ có câu (3) sai D. Không có câu nào sai. Câu 9: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: M P N N M P H1 H2 N M P M P N H3 H4 A. H 3 B. H4 C. H1 D. H2 Câu 10: Cho hình vuông ABCD cạnh a , giá trị của | AB AD |? A. a 2 B. a C. 2a 3 D. 2a
- Câu11: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . Tính giá trị của AI CK IC a 3 A. 0 B. a C. D. 2a 2 Câu 12: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa AC BD xMN A. x 3 B. x 2 C. x 2 D. x 3 Câu 13: Cho a =(1 ; 2) , b = (3 ; 4) và c =(-2 ; 6 ). Vec tơ m = a + 5b - c có toạ độ là A. m (14;16) B. m ( 22; 16) C. m (2;12) D. m (18;16) Câu 14: Cho a =(1 ; -5) ; b =(2; 3), c =(-1; -21), cặp số h, k để c =h a + kb là: h 3;k 1 h 4;k 4 h 3;k 2 h 5;k 2 A. B. C. D. Câu 15: Cho a =3 i - 4 j và b = i - j . Tìm phát biểu sai : A. a 5 B. b 0 C. a b (2; 3) D. b 2 Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a 2i 3 j . Khi đó, tọa độ a là: A. a ( 2;3) B. a (2;3) C. a (2; 3) D. a (3;2) Câu 17: Cho tam giác ABC với A( 2 ; 1) ; B (3 ; -1) và C(-7 ; 3). Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là 2 3 A. ( 2;3) B. ;1 C. 1; D. (10;5) 3 2 Câu 18: Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành A. D(3;10) B. D(3; 10) C. D( 3;10) D. D( 3; 10) Câu 19: Cho A(5 ; - x) , B(-2;2x + 3), C(-7;2x). Giá trị của x để ba điểm A ; B ; C thẳng hàng là: 12 12 A. x 3 B. x C. x 3 D. x 5 5 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó CA CB CD bằng: A. 2AC B. 2BD C. 2AC D. 2BD Câu 21: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 1 1 A. 3a b và a 6b B. a b và 2a b C. a b và a b D. a b và a 2b 2 2 2 2 2 Câu 22: Cho A( 2 ; 1) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Ox là A. ( 2; 1) B. (1;2) C. ( 2;1) D. (2; 1) Câu 23: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 3 5 1 2 1 5 1 5 A. MD AC AB B. MD AC AB C. MD AC AB D. MD AC AB 4 4 3 3 6 6 2 2 Câu 24: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa MA MB 2MC 0 , N là trung điểm AB . Khi đó A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM C. M nằm ngoại đoạn CN D. M là trung điểm CN. Câu 25: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính BA - AC ? A. 2 2 B. 2 10 C. 4 10 D. 4 2
- KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10A5 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Câu 1: Khẳng định nào là đúng: A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng ngược hướng và cùng độ dài B. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi chúng có giá song song với nhau C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài D. Giá của AB là đoạn thẳng AB Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau Câu 3: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác 0) bằng với DM A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu 4: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD A. vô số B. 1 điểm C. 2 điểm D. Không có điểm nào Câu 5: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. y AD OC DC BO : A. y 0 B. y BA C. y AB D. y CO Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai: A. AB BC AC B. AB CA BC C. BA CA BC D. AB AC CB Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng A. OA =OB =OC =OD B. AC = BD C. OA OD BC D. AC - AD = AB Câu 8: Xét các phát biểu sau: (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB 2CA (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA 0 (3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2PM Trong các câu trên, thì: A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (1) là sai C. Chỉ có câu (3) sai D. Không có câu nào sai. Câu 9: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . | AB BC | có giá trị ? a 3 A. a B. 2a C. a 3 D. 2 Câu 10: Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho MB 3MC . Điểm M được vẽ đúng ở hình nào: A. B C M B. B M C C. M C B D. B M C Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . Tính giá trị của AB IJ BJ a 3 a 3 A. B. a C. D. 2a 2 4
- Câu 12: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa AC BD xMN A. x 3 B. x 2 C. x 2 D. x 3 Câu 13: Cho a (10;0),b ( 5; 3),c (8; 2), y b 2a 3c , toạ độ y là: A. ( 1;3) B. ( 1; 9) C. ( 17;4) D. (3; 9) Câu 14: Cho a ( 4;1),b ( 7; 8),c ( 5;11), giả sử c ma nb , khi đó giá trị của m + n là: 7 A. 2B. -1C. D. 4 3 Câu 15: Cho a =3 i - 4 j và b = i - j . Tìm phát biểu sai : A. a 5 B. b 0 C. a b (2; 3) D. b 2 Câu 16: Cho đoạn thẳng AB với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và C là trung điểm của AB . Tọa độ C là : A. C( 3 ; -2) B. C( 6 ; -4)C. C( -12 ; -4) D. C( -2 ; -1) Câu 17: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm E để ABEC là hình bình hành A. D( 3;6)B. D(-3;6)C. D( 3;-6)D. D(-3;-6) Câu 18: Cho M(m;-2), N(1;4) P(2;3). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là : A. -7 B. -5 C. 7 D. 5 Câu 19: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 1 1 A. 3a b và a 6b B. a b và 2a b C. a b và a b D. a b và a 2b 2 2 2 2 2 Câu 20: Cho A( 0 ; -4) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Oy là A. (0;4) B. (0; 4) C. (4;0) D. ( 4;0) Câu 21: Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho AD 2DB , CE 3EA . Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1 3 1 3 1 3 1 3 MI AB AC MI AB AC MI AB AC MI AB AC A. 6 8 B. 6 8 C. 6 8 D. 6 8 Câu 22: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa MA MB 2MC 0 , N là trung điểm AB . Khi đó A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM C. M nằm ngoại đoạn CN D. M là trung điểm CN. Câu 23: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính BA - AC ? A. 2 2 B. 2 10 C. 4 10 D. 4 2 Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó CA CB CD bằng: A. 2AC B. 2BD C. 2AC D. 2BD Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a 2i 3 j . Khi đó, tọa độ a là: A. a ( 2;3) B. a (2;3) C. a (2; 3) D. a (3;2)
- KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10A5 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a , giá trị của | AB AD |? A. a 2 B. a C. 2a 3 D. 2a Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a 2i 3 j . Khi đó, tọa độ a là: A. a ( 2;3) B. a (2;3) C. a (2; 3) D. a (3;2) Câu 3: Cho tam giác ABC với A( 2 ; 1) ; B (3 ; -1) và C(-7 ; 3). Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là 2 3 A. ;1 B. ( 2;3) C. 1; D. (10;5) 3 2 Câu 4: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa AC BD xMN A. x 3 B. x 2 C. x 2 D. x 3 Câu 5: Cho a =(1 ; 2) , b = (3 ; 4) và c =(-2 ; 6 ). Vec tơ m = a + 5b - c có toạ độ là A. m (14;16) B. m ( 22; 16) C. m (2;12) D. m (18;16) Câu 6: Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành A. D(3;10) B. D(3; 10) C. D( 3;10) D. D( 3; 10) Câu7: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . Tính giá trị của AI CK IC a 3 A. 0 B. a C. D. 2a 2 Câu 8: Cho a =3 i - 4 j và b = i - j . Tìm phát biểu sai : A. b 0 B. a 5 C. a b (2; 3) D. b 2 Câu 9: Cho A(5 ; - x) , B(-2;2x + 3), C(-7;2x). Giá trị của x để ba điểm A ; B ; C thẳng hàng là: 12 12 A. x B. x 3 C. x 3 D. x 5 5 Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó CA CB CD bằng: A. 2AC B. 2BD C. 2AC D. 2BD Câu 11: Cho a =(1 ; -5) ; b =(2; 3), c =(-1; -21), cặp số h, k để c =h a + kb là: A. h 3;k 1 B. h 4;k 4 C. h 3;k 2 D. h 5;k 2 Câu 12: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 1 1 A. a b và 2a b B. 3a b và a 6b C. a b và a b D. a b và a 2b 2 2 2 2 2 Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác 0) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau D. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
- Câu 14: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 3 5 1 2 1 5 1 5 A. MD AC AB B. MD AC AB C. MD AC AB D. MD AC AB 4 4 3 3 6 6 2 2 Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ (khác 0) cùng hướng với NC A. 5 B. 3 C. 11 D. 12 Câu 16: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt bất kỳ. Chọn đáp án đúng? A. AB DA AC AB B. AB DC AC DB C. BC DC BD D. AB AD CD CB Câu 17: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB =CD A. vô số B. 1 điểm C. 2 điểm D. Không có điểm nào Câu 18: Xét các phát biểu sau: (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB 2CA (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA 0 (3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2PM Trong các câu trên, thì: A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (1) là sai C. Chỉ có câu (3) sai D. Không có câu nào sai. Câu 19: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. x CD DA AO OC : A. x CB B. x BC C. x CA D. x 0 Câu 20: Cho A( 2 ; 1) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Ox là A. ( 2; 1) B. (1;2) C. ( 2;1) D. (2; 1) Câu 21: Khẳng định nào sau đây SAI ? A. Vectơ–không là vectơ có nhiều giá. B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau. Câu 22: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính BA - AC ? A. 2 2 B. 2 10 C. 4 10 D. 4 2 Câu 23: Cho hbhành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng: A. AB IA BI B. AC BD 0 C. AB DC 0 D. BA BC DB 0 Câu 24: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: M P N N M P H1 H2 N M P M P N H3 H4 A. H 3 B. H2 C. H4 D. H1 Câu 25: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa MA MB 2MC 0 , N là trung điểm AB . Khi đó A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM C. M nằm ngoại đoạn CN D. M là trung điểm CN.
- KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10A5 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Câu 1: Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho MB 3MC . Điểm M được vẽ đúng ở hình nào: A. B C M B. B M C C. M C B D. B M C Câu 2: Cho a ( 4;1),b ( 7; 8),c ( 5;11), giả sử c ma nb , khi đó giá trị của m + n là: 7 A. 2B. -1C. D. 4 3 Câu 3: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa AC BD xMN A. x 3 B. x 2 C. x 2 D. x 3 Câu 4: Cho a (10;0),b ( 5; 3),c (8; 2), y b 2a 3c , toạ độ y là: A. ( 1;3) B. ( 1; 9) C. ( 17;4) D. (3; 9) Câu 5: Cho đoạn thẳng AB với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và C là trung điểm của AB . Tọa độ C là : A. C( 3 ; -2) B. C( 6 ; -4)C. C( -12 ; -4) D. C( -2 ; -1) Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . Tính giá trị của AB IJ BJ a 3 a 3 A. B. a C. D. 2a 4 2 Câu 7: Cho M(m;-2), N(1;4) P(2;3). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là : A. -7 B. -5 C. 7 D. 5 Câu 8: Khẳng định nào là đúng: A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng ngược hướng và cùng độ dài B. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi chúng có giá song song với nhau C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài D. Giá của AB là đoạn thẳng AB Câu 9: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm E để ABEC là hình bình hành A. D( 3;6)B. D(-3;6)C. D( 3;-6)D. D(-3;-6) Câu 10: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác 0) bằng với DM A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu 11: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. y AD OC DC BO : A. y 0 B. y BA C. y AB D. y CO Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau Câu 13: Cho hình bình hành ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng A. OA =OB =OC =OD B. AC = BD C. OA OD BC D. AC - AD = AB Câu 14: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD A. vô số B. 1 điểm C. 2 điểm D. Không có điểm nào
- Câu 15: Xét các phát biểu sau: (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB 2CA (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA 0 (3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2PM Trong các câu trên, thì: A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (3) là sai C. Chỉ có câu (1) sai D. Không có câu nào sai. Câu 16: Cho A( 0 ; -4) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Oy là A. (0;4) B. (0; 4) C. (4;0) D. ( 4;0) Câu 17: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính BA - AC ? A. 2 2 B. 2 10 C. 4 10 D. 4 2 Câu 18: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa MA MB 2MC 0 , N là trung điểm AB . Khi đó A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM C. M nằm ngoại đoạn CN D. M là trung điểm CN. Câu 19: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó CA CB CD bằng: 2AC B. 2BD 2AC D. 2BD A. C. Câu 20: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . | AB BC | có giá trị ? a 3 A. a B. a 3 C. 2a D. 2 Câu 21: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 1 1 A. 3a b và a 6b B. a b và 2a b C. a b và a b D. a b và a 2b 2 2 2 2 2 Câu 22: Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho AD 2DB , CE 3EA . Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1 3 1 3 1 3 1 3 MI AB AC MI AB AC MI AB AC MI AB AC A. 6 8 B. 6 8 C. 6 8 D. 6 8 Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a 2i 3 j . Khi đó, tọa độ a là: A. a ( 2;3) B. a (2;3) C. a (2; 3) D. a (3;2) Câu 24: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai: A. AB B C AC B. BA CA BC C. AB CA BC D. AB AC CB Câu 25: Cho a =3 i - 4 j và b = i - j . Tìm phát biểu sai : a b (2; 3) b 0 a 5 b 2 A. B. C. D.