Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Lập Hạ (Có đáp án)

docx 6 trang Hàn Vy 02/03/2023 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Lập Hạ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_truong_thc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Lập Hạ (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện các phép tính a/ 136 – 26: 13 b/39 . 14 + 86 .39 c/ ( -20 ) + 45 d/ 100 – ( 45 – 18: 32) Bài 2 (2 điểm) Tìm x, biết: a) x – 11 = 210 b) 3x + 25 = 295 Bài 3: ( 1 điểm) Tìm và tính tổng các số nguyên x thỏa điều kiện: -4 < x < 5 Bài 4: Tìm ( 2 điểm) a/ ƯCLN(16,48) b/ BCNN (24,36) Bài 5: ( 1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6 cm, AC = 10 cm. Tính độ dài các cạnh CD, AD , BD Bài 6: ( 1 điểm) Điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán của các học sinh tổ 1 của
  2. lớp 6A được ghi lại như sau: 8 7 8 7 6 8 9 6 5 9 8 10 a/ Hãy lập bảng thống kê cho các dữ liệu trên b/ Điểm nào có số học sinh đạt nhiều nhất Bài 7: ( 1 điểm) Đầu năm học An được mẹ dẫn đi mua sách, vở để học tập. Mẹ mua một bộ sách và 20 quyển vở, mẹ trả cho người bán hàng hết 830 000 đồng. Biết một bộ sách giá 720 000 đồng. Hỏi một quyển vở giá bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Thang điểm Bài 1 a) 136 – 26:13 (2 điểm) = 136 – 2 0,25 = 134 0,25 b/ 39 . 14 + 86 . 39 = 39 . ( 14 + 86 ) 0,25 = 39 . 100 = 3 900 0,25 c/ ( -20) + 45 = 45 – 20 0,25 = 25 0,25 d/ 100 – ( 45 – 18 : 32) = 100 – ( 45 – 2 ) 0,25 = 100 – 43 = 57 0,25
  3. Bài 2 a) x – 11 = 210 (2 điểm) x = 210 + 11 0,5 x = 221 0,5 b/ 3x + 25 = 295 3x = 295 - 25 0,25 3x = 270 0,25 x = 270 : 3 0,25 x = 90 0,25 Bài 3 Các số nguyên x thỏa điều kiện -4 ƯCLN(16,48) = 24 = 16 b/ 24 = 23 . 3 ; 36 = 22 . 32 0,5 + 0,5 => BCNN(24,36) = 23 . 32 = 72 Bài 5 Ta có ABCD là hình chữ nhật 0,25 (1 điểm)  CD = AB = 8 cm ( hai cạnh đối diện) 0,25 Và AD = BC = 6 cm ( hai cạnh đối diện) 0,25 BD = AC = 10 cm ( hai đường chéo ) 0,25 Bài 6 a/ Bảng thống kê điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán 0,25 của các học sinh tổ 1 lớp 6A là: (1 điểm) 0,5 Điểm 5 6 7 8 9 10 số Số 1 2 2 4 2 1 0,25 HS đạt
  4. b/ Điểm 8 có số học sinh đạt nhiều nhất Bài 7 Số tiền mua 20 quyển tập là: 0,5 (1 điểm) 830 000 – 720 000 = 110 000 ( đồng) Giá tiền một quyển tập là: 0,5 110 000 : 20 = 5 500(đồng) UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN S Số câu hỏi theo mức độ nhận NộiS dung Đơn vị Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm thức Vận kiếnT thức kiến thức tra Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng T cao 1 Các phép Các phép Nhận biết: 1 - 2 1 tính trong tính cộng Hiểu các phép tính trong N để giải bài tập hợp N từ, nhân , toán tìm x chia trong Vận dụng: tập hợp N Vận dụng các phép tính trong N để giải bài toán Vận dụng các phép tính trong N để giải bài toán thực tế 2 Thứ tự Thứ tự Thông hiểu: - 1 1 - thực hiện thực hiện Hiểu thứ tự của các phép tính trong tập các phép các phép hợp N để giải bài toán tính tính Vận dụng: Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính trong tập N để giải bài toán 3 SNT. Hợp Phân tích Nhận biết: 1 - - - số. Phân một số ra Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tích một thừa số tố số ra thừa nguyên tố
  5. số nguyên tố 4 Ước ƯCLN Thông hiểu: - 0,5 - - chung. Hiểu và có thể vận dụng quy tắc để tìm ƯCLN ước chung lớn nhất 5 Bội chung. BCNN Thông hiểu: - 0,5 - - BCNN Hiểu và có thể vận dụng quy tắc để tìm bội chung nhỏ nhất 6 Các phép Phép tính Nhận biết: 1 1 - - tính trong cộng, trừ số Nhận biết các phép tính cộng , trừ trong tập hợp nguyên tập hợp số nguyên các số Thông hiểu: nguyên Biết sử dụng các quy tắc để giải các bài toán cơ bản 7 Các hình Hình chữ Nhật biết: 1 - - - phẳng nhật Nhận biết các yếu tố của hình chữ nhật trong thực về cạnh và đường chéo tiễn 8 Xác xuất Biểu diễn Thông hiểu: - 1 - - thống kê dữ liệu trên Hiểu và có thể vận dụng các kiến thức bảng về thống kê để giải các bài toán MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021-2022 S NỘI DUNG ĐƠN VỊ CÁC CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG TỔNG TỈ LỆ % T KIẾN KIẾN SỐ THỜI NHẬN THÔNG VẬN VẬN GIAN T THỨC THỨC CÂU BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG TỰ CAO LUẬN CH THỜI CH THỜI CH THỜI CH THỜI TL GIAN TL GIAN TL GIAN TL GIAN 1 Các phép Các phép 1 5 - - 2 18 1 14 4 37 33,33% tính trong tính cộng tập hợp N trừ, nhân , chia trong tập hợp N 2 Thứ tự Thứ tự - - 1 7 1 9 - - 2 16 16,67% thực hiện thực hiện các phép các phép tính tính 3 SNT. Hợp Phân tích 1 5 - - - - - - 1 5 8,33% số. Phân một số ra tích một thừa số số ra thừa nguyên tố
  6. số nguyên tố 4 Ước ƯCLN - - 0,5 4 - - - - 0,5 4 4,17% chung. ƯCLN 5 Bội chung. BCNN - - 0,5 4 - - - - 0,5 4 4,17% BCNN 6 Các phép Phép tính 1 5 1 7 - - - - 2 12 16,67% tính trong cộng, trừ tập hợp số nguyên các số nguyên 7 Các hình Hình chữ 1 5 - - - - - - 1 5 8,33% phẳng nhật trong thực Chu vi và tiễn diện tích 8 Xác xuất Biểu diễn - - 1 7 - - - - 1 7 8,33% thống kê dữ liệu trên bảng TỔNG 4 20 4 29 3 27 1 14 12 90 100% câu phút TỈ LỆ 30% 40% 20% 10% 100% TỔNG ĐIỂM 3 4 2 1 10