Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

docx 6 trang Hoài Anh 20/05/2022 3622
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 MA TRẬN KIẾN THỨC SINH 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 -2019 Chủ đề Các mức độ (Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao dung chương) Bài tập Viết đúng các ký Hiểu được các Giải được các bài Chương hiệu sử dụng trong thuật ngữ cơ tập đơn giản (6 1 BT di truyền. bản sử dụng dạng BT cơ bản) để trong BT di giải thích cho các truyền. quy luật di truyền của Menden. Nguyên Trình bày được sự Giải thích Giải thích được ý Giải thích được vì phân thay đổi trạng thái được nguyên nghĩa của nguyên sao NST lại có sự và sự vận động của phân thực chất phân đối với sự thay đổi trạng thái là phân bào duy trì bộ NST đều đặn qua các NST qua các kỳ của nguyên nhiễm. trong sự sinh kỳ của nguyên nguyên phân. trưởng của cơ thể. phân. Cơ chế + Một số đặc điểm + Biết giải Phân biệt NST giới - Ứng dụng thực xác định của NST giới tính thích cơ chế tính và NST tế trong chăn giới tính + Nêu được các yếu NST xác định thường. nuôi. tố ở môi trường giới tính và tỉ trong và ngoài cơ thể lệ đực : cái là ảnh hưởng đến sự 1:1. phân hóa giới tính. ADN Nêu được thành Giải thích Vận dụng tốt Vận dụng tốt hệ phần hóa học của được tính đa NTBS. quả của NTBS ADN. dạng và dặc thù của ADN. Nêu được cấu trúc không gian của ADN. Mối Mô tả sơ lược cấu Phân loại Phân biệt được Viết được mạch quan hệ tạo ARN. ARN và chức ADN và ARN. ARN được tổng giữa gen năng của hợp từ 1 mạch và ARN chúng. của gen và ngược Giải thích mối lại ( Diễn ra theo quan hệ Gen NTBS) => ARN Đột biến Nêu được khái niệm Giải thích Phân biệt được tính Giải thích được vì gen và kể tên các dạng được nguyên chất của đột biến sao đột biến gen đột biến gen. nhân gây đột gen (có lợi hoặc có là biến dị di biến gen. hại). truyền và thường Tìm ra biện pháp hạn chế phát sinh có hại cho Sinh vật.
  2. đột biến gen. Xác định được các dạng đột biến Thường Trình bày được khái Nêu được mối Phân biệt giữa Nêu được ảnh biến niệm thường biến. quan hệ giữa Thường biến và hưởng của môi Khái niệm mức phản KG, MT và Đột biến. trường đối với ứng. KH, giải thích tính trạng số ví dụ cụ thể. lượng và mức phản ứng của chúng để ứng dụng trong nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng.
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2018 -2019 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ biết, hiểu và vận dụng kiến thức các chương sau: Chương I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN Chương II: NHIỄM SẮC THỂ Chương III: ADN VÀ GEN Chương IV: BIẾN DỊ 2. Kỹ năng: hình thành kỹ năng phân tích, so sánh, vận dụng để làm bài kiểm tra. B. MA TRẬN: MẠCH KIẾN THỨC CẤP ĐỘ CHƯƠNG BÀI / CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG Tổng HIỂU THẤP CAO I: CÁC THÍ BÀI TẬP DI BTDT (2 BTDT 2.5 NGHIỆM TRUYỀN đ) dự đoán CỦA kết MENDEN quả(0.5) II: NHIỄM NGUYÊN PHÂN Hình vẽ (0.5đ) 1 SẮC THỂ Nêu diễn biến NST(0.5đ) CƠ CHẾ XÁC Giải 2 ĐỊNH GIỚI TÍNH thích(2đ) III: ADN ADN VÀ GEN MỐI QUAN HỆ Nêu chức Giải thích Vậndụng 1.75 GEN VÀ ARN năng( 0.75) mối quan viết hệ (0.5) mạch khuôn(0. 5) IV: BIẾN ĐỘT BIẾN GEN Nhận biết Xác định 0.5 DỊ hình ảnh ĐB( dạng 0.25) ĐB(0.25) THƯỜNG BIẾN Nhận biết Hiểu và Phân 2.25 hình ảnh nêuđúng( biệt(1.25 TB(0.25) 0.75) ) CỘNG 2.25đ 3.25đ 3.5đ 1 10 đ
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2,5 điểm): Quan sát hình sau và cho biết: - Hình nào là thường biến, hình nào là đột biến? Phân biệt thường biến và đột biến? - Sự biểu hiện kiểu hình của một kiểu gen phụ thuộc vào các yếu tố nào? Trong các yếu tố đó, yếu tố nào được xem như không biến đổi? Câu 2 (2 điểm): Trình bày cơ chế xác định giới tính ở người. Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định sinh con trai hay gái là đúng hay sai? Giải thích? Câu 3 (2 điểm): a) Nêu chức năng các loại ARN? b) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nucleotit như sau: -A – T – G – X – T – G – T – A – X- Hãy xác định trình tự các nucleotit của mạch khuôn của gen đã tổng hợp nên mạch ARN trên và cho biết mối quan hệ giữa gen và ARN? c) Đột biến đã xảy ra trên gen trên nhưng không làm thay đổi chiều dài của gen. Em hãy xác định đó là dạng nào? Câu 4 (1 điểm): Hãy xác định hình vẽ sau đây là kỳ nào của quá trình Nguyên phân? Nêu diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể ở kỳ đó? Câu 5 (2,5 điểm): Cho lai hai giống bắp thuần chủng thân cao và thân thấp với nhau, F1 thu toàn bắp thân cao. Sau đó cho bắp F1 tự thụ phấn. (Biết 1 gen qui định 1 tính trạng). a) Hãy xác định kết quả thu được? b) Nếu lai hai giống bắp thân thấp với nhau có thể dự đoán kết quả dời con được không? Giải thích và viết sơ đồ lai minh họa. Hết
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 Câ Nội dung Điể u m 1 *Nhận biết hình ảnh: 2.5 - Thường biến: sự biến đổi lá cây rau mác, cáo bắc cực biến đổi màu lông 0.25 đ theo mùa - Đột biến: lợn có đầu và chân dị dạng, rắn hai đầu. 0.25 *Phân biệt: HS nêu đúng 5 cặp ý x 0.25đ Đặc điểm Thường biến Đột biến Khái niệm Là những biến đổi kiểu hình Là những biến đổi về kiểu gen,0.25 cấu trúc và số lượng NST Nguyên Do tác động trực tiếp của môi Do tác nhân lý hóa của ngoại0.25 nhân trường cảnh hoặc rối loạn TĐC nội bào Tính chất Biểu hiện đồng loat theo Biểu hiện riêng lẻ, di truyền. 0.25 hướng xác định, không di truyền Vai trò Có lợi Có hại, trung tính, có lợi 0.25 Ý nghĩa Giúp SV thích nghi với ĐKS Là nguồn nguyên liệu trong tiến hóa và chọn giống 0.25 *Phụ thuộc vào yếu tố kiểu gen và môi trường 0.5 *Yếu tố kiểu gen xem như không biến đổi. 0.25 2 *Cơ chế: Do sự phân ly và tổ hợp của cặp NST giới tính trong quá trình 0.5 2đ phát sinh giao tử và thụ tinh * giải thích: Qua giảm phân mẹ chỉ cho một loại trứng (22A+X), bố cho 2 loại tinh trùng 0.5 (22A+X) và (22A + Y).: Sự thụ tinh giữa trứng (22A+X) với tinh trùng (22A+X) tạo thành hợp tử (44A +XX) phát triển thành con gái.Sự thụ tinh giữa trứng (22A+X) với tinh trùng (22A+Y) tạo thành hợp tử (44A +XY) phát triển thành con trai. 0.5 *Như vậy quan niệm cho rằng người mẹ quyết định sinh con trai hay gái là 0.5 sai mà là do bố quyết định. ( HS trình bày giải thích bằng sơ đồ => cho đủ 1đ) 3 *HS nêu đúng chức năng của 3 loại ARN: 0.75 2đ * Viết đúng mạch khuôn mẫu (1 mạch) 0.5 *Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của 0.5 gen qui định trình tự các nucleotit trên ARN *Dạng đột biến gen: thay thế 1 cặp nucleotit 0.25 4 *Kỳ sau của quá trình nguyên phân 0.5 đ 1đ *NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn/ phân ly về 2 cực của tế 0.5đ bào. 5 HS làm đúng các bước:
  6. 2.5 a) Xác định kết quả thu được: 0.25 đ * Xác định trội lặn: Vì F1 đồng tính( thu toàn bắp thân cao)=> TT thân cao là trội so TT thân thấp 0.25 *Qui ước gen: Gen A => TT thân cao Gen a => TT thân thấp *Xác định kiểu gen: 0.25 - Bắp thân cao TC: AA -Bắp thân thấp TC : aa * Sơ đồ lai: Ptc: Bắp thân cao x Bắp thân thấp AA aa 0.25 Gp: A a F1: Aa( 100% bắp thân cao) F1 x F1: Aa x Aa 0.25 GF1: A ; a A ; a F2: AA : Aa : Aa : aa 0.25 • Kết quả: +TLKG: 1AA : 2 Aa : 1aa 0.25 +TLKH: 3 Bắp thân cao :1 bắp thân thấp b)* Có thể dự đoán kết quả thu toàn bắp thân thấp/ vì thân thấp là tính lặn ( aa) khi lai nhau luôn cho kiểu hình lặn(aa). 0.5 *Sơ đồ lai minh họa: P: Thân thấp x thân thấp aa aa Gp: a a F1: aa (100% bắp thân thấp) 0.25