Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 9 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 27/05/2022 3062
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_9_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 9 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ KIẾN THỨC NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL - Khái niệm môi trường, - Nêu được một số nhóm các loại môi trường chủ sinh vật dựa vào giới hạn 1. Sinh vật và yếu. sinh thái của một số nhân môi trường (6 tiết) - Nêu được được một số tố sinh thái. mối quan hệ cùng loài và khác loài. 5 câu=2,5 đ 2 câu = 0,5đ 1 câu = 1,5đ 2 câu = 0,5đ =25% 20% 60% 20% - Khái niệm lưới thức ăn. - Đọc được sơ đồ 1 chuỗi 2. Hệ sinh thức ăn và xây dựng được thái chuỗi thức ăn, lưới thức (6 tiết) ăn đơn giản. 2 câu=2,5 đ 1 câu = 0,5đ 1 câu = 2,0đ 25% 20% 80% 3. Con người, Khái niệm ô nhiễm môi - Các tác nhân chủ yếu dân số và môi trường. gây ô nhiễm môi trường trường. (5 tiết) 2 câu = 2,0 đ 1 câu = 0,75 đ 1 câu = 1,25đ =20% 37,5% 62,5% - Nêu được các dạng tài - Các phương thức sử nguyên chủ yếu; dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, 4. Bảo vệ rừng. môi trường - Hiểu được vì sao sử (6 tiết) dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên; một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trường. 8 câu= 3,0 đ 3 câu = 1,0 đ 4 câu = 1,0đ 1 câu = 1,0đ =30% 33,3% 33,3% 33,3% 17 câu = 10đ 5 câu = 1,5đ 3 câu = 2,75đ 6 câu = 1,5đ 2 câu = 2,25đ 1 câu = 2,0đ 100% 15% 27,5% 15% 22,5% 20%
  2. TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG KIỂM TRA II, NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian:45 phút Họ tên: Lớp Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4 ĐIỂM) Câu 1: (3,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những câu trả lời đúng nhất sau đây: 1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ? A. Cộng sinh; B. Hội sinh; C. Cạnh tranh; D. Kí sinh và nửa kí sinh. 2. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? A. Nhóm sinh vật biến nhiệt; B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt; C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt; D. Không có nhóm nào cả. 3. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không bị hại ? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh 4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh ? A. Hô hấp B. Thoát hơi nước C. Quang hợp D. Cả A, B, và C. 5. Ao, hồ, sông, suối là: A. Các hệ sinh thái nước ngọt; B. Các hệ sinh thái nước đứng; C. Các hệ sinh thía nước chảy; D. Các hệ sinh thái ven bờ. 6. Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm: A. Khai thác rừng bừa bãi; B. Săn bắt động vật hoang dã; C. Đổ chất thải độc hại ra môi trường; D. Cả A, B và C. Câu 2: (1,0đ) Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) trong các câu sau: 1. Tài nguyên là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt. 2. Tài nguyên là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. 3. Tài nguyên gồm năng lược gió, năng lượng mặt trời, Đó là những nguồn năng lượng sạch, khi sử dụng môi trường. II. TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào? Câu 2: (1,5 điểm) Chuỗi thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. Câu 3: (2,0 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ? Câu 4: (1,0 điểm) Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ? HẾT
  3. TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 ĐIỂM) Câu 1: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B B C A D Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ. Các cụm từ cần điền lần lượt như sau: 1. không tái sinh 2. tái sinh 3. năng lượng vĩnh cửu không gây ô nhiễm II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án – hướng dẫn chấm Điểm - Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả 0,5 những gì bao quanh sinh vật. - Có 4 loại môi trường chủ yếu: Câu 1 + Môi trường nước. 0,25 (1,5đ) + Môi trường trong đất. 0,25 + Môi trường trên mặt đất – không khí. 0,25 + Môi trường sinh vật. 0,25 - Chuỗi thức ăn là một dãy các loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. 0,5 Loài đứng trước là thức ăn của loài đứng sau. - Sơ đồ chuỗi thức ăn: Cỏ  Dê  Hổ  Vi sinh vật Câu 2 0,25 (1,5đ) Cỏ  Thỏ  Cáo  Vi sinh vật 0,25 Cỏ  Thỏ  Hổ  Vi sinh vật 0,25 Cỏ  Gà  Cáo  Vi sinh vật 0,25 - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống 0,75 của con người và các sinh vật khác. - Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. Câu 3 + Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. (2,0đ) 0,25 + Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học. 0,25 + Các chất phóng xạ. 0,25 + Các chất thải lỏng và rắn. 0,25 + Các sinh vật gây bệnh. 0,25 Câu 4 Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì:
  4. (1,0đ) - Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ, thuốc chữa 0,25 bệnh - Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn lũ lụt 0,25 và xói mòn đất - Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái. 0,25 - Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp 0,25 Ghi chú: Ở câu 2 (phần tự luận), học sinh có thể viết sơ đồ chuỗi thức ăn và lưới thức ăn khác với đáp án trên, nhưng hợp lí thì vẫn được điểm tối đa. Người ra đề Hoàng Thị Thu Mùi