Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 485

doc 2 trang thaodu 6720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_lop_10_ban_co_ban_ma_de_485.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 485

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I Sinh 10 CB Đề số: 485 Họ và tên: Lớp: 10A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A Câu 1: Gen dài 0,3604 µm có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác là 408. Gen trên có số lượng từng loại nuclêôtit là: A. A = T = 652; G = X = 1468. B. A = T = 326; G = X = 408. C. A = T = 326; G = X = 734. D. A = T = 734; G = X = 326. Câu 2: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình đóng gói và phân phối các sản phẩm A. lạp thể. B. bộ máy gôngi. C. ti thể. D. ribôxôm. Câu 3: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. ưu trương. B. bão hoà. C. đẳng trương. D. nhược trương. Câu 4: Grana là cấu trúc có trong bào quan A. lục lạp. B. ti thể. C. lizoxom. D. không bào. Câu 5: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5->2->3->4->1. B. 5->3->2->4->1. C. 5->2->3->1->4. D. 5->3->2->1->4. Câu 6: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là: A. 2040. B. 2400 C. 3000 D. 1800. Câu 7: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử A. tARN dạng vòng. B. ADN dạng vòng. C. mARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng. Câu 8: Mạch đơn của 1 gen cấu trúc có 1199 liên kết hoá trị giữa axit và đường và gen có 1550 liên kết hiđrô. Gen trên có số chu kì xoắn là A. 60. B. 120. C. 180. D. 90. Câu 9: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. nhân tế bào. B. ti thể. C. riboxom. D. bộ máy gôngi. Câu 10: Gen dài 3417A0 có số liên kết hiđrô giữa G và X bằng số liên kết hiđrô giữa A và T. Số nuclêôtit từng loại của gen là: A. A = T = 603; G = X = 402. B. A = T = G = X = 402. C. A = T = 402; G = X = 603. D. A = T = 603 ; G = X = 1809. Câu 11: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. không bào. B. lizôxôm. C. ribôxôm. D. ty thể. Câu 12: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nu và có số nu loại X chiếm 22% tổng số nu của gen. Số nu loại T của gen là : A. 480. B. 506. C. 644. D. 322. Câu 13: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. tính phân cực. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. nhiệt dung riêng cao. Câu 14: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường. B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào. C. cố định hình dạng của tế bào. D. liên lạc với các tế bào lân cận. Câu 15: Đơn phân của prôtêin là A. glucôzơ. B. axít béo. C. nuclêôtit D. axít amin. Câu 16: Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. riboxom. B. ti thể. C. lưới nội chất. D. bộ máy gongi. Câu 17: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.
  2. C. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. D. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. Câu 18: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. H, O, N, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. C, H, O, P. Câu 19: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào A. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng. B. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào. C. đặc điểm của chất tan. D. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào. Câu 20: Ngâm một miếng su hào có kích thước k = 2x2 cm, trọng lượng p = 100g trong dung dịch NaCl đặc khoảng 1 giờ thì kích thước và trong lượng của nó sẽ A. k 2x2cm, p>100g. Câu 21: Giới nguyên sinh bao gồm A. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . C. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. D. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. Câu 22: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. B. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. C. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ. D. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. Câu 23: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A. dễ di chuyển. B. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. dễ thực hiện trao đổi chất. Câu 24: Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là A. hồng cầu. B. biểu bì da. C. bạch cầu. D. tế bào thận. Câu 25: Thành tế bào nấm cấu tạo chủ yếu từ A. xenlulozơ. B. kitin. C. peptiđôglican. D. photpholipit và protein. Câu 26: Các bào quan có axitnucleic là A. lạp thể và lizôxôm. B. ti thể và không bào. C. ti thể và lục lạp. D. không bào và lizôxôm. Câu 27: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. phát triển và tiến hoá không ngừng. C. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. D. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. Câu 28: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. B. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. Câu 29: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic. B. các phân tử prôtêin và phôtpholipit. C. các phân tử prôtêin. D. các phân tử prôtêin và axitnuclêic. Câu 30: Trên một mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại xitôzin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng: A. 1020. B. 1080. C. 990. D. 1120. HẾT