Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Hoài Anh 18/05/2022 4150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT TRÀ BỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TRƯỜNG PTDTBT TH$THCS Sơn Trà NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: Tin 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. - Biết khái niệm - Hiểu được Chương chương trình thế nào ô tính. trình bảng bảng tính. tính là gì? Số câu 1 (C7) 2 (C1, 3 C2) Điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2. Các - Biết cách chọn - Hiểu được thành một ô. vai trò của phần thanh công chính và thức. dữ liệu - Hiểu được trên trang các kiểu dữ tính. liệu. Số câu 1 (C5) 2 (C3, 3 C4) Điểm 0.5 1 1.5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 3. Thực - Biết các kí hiệu - Viết các công hiện tính toán học trong thức toán học toán trên Exel. bằng Excel. trang tính. Số câu 1 (C6) 1 (C8) 2 Điểm 0.5 2 2.5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% 4. Sử - Biết được các dụng các bước nhập hàm hàm để vào một ô. tính toán Số câu 1 (C9) 1 Điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 5. Thao - Hiểu được - Vận dụng để tác với sự thay đổi dự đoán được bảng tính của địa chỉ ô sự thay đổi tính khi sao của địa chỉ ô
  2. chép công tính trong tình thức. huống thực tế. Số câu 1 1 (C11) 2 (C10) Điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% TS câu 3 1 4 1 1 1 11 TS điểm 2 2 2 1 2 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT TRÀ BỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH$THCS Sơn Trà NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: Tin 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Giao của một hàng và một cột được gọi là A. khối. B. ô. C. hàng. D. cột. Câu 2: Ô D5 là ô tính nằm ở vị trí nào? A. Hàng 5, cột D. B. Hàng D, cột 5. C. Ô tính đó có chứa dữ liệu B5. D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A. Câu 3: Thanh công thức cho biết gì? A. Nội dung của một hàng. B. Nội dung của một cột. C. Kết quả của ô tính. D. Nội dung của ô đang được chọn. Câu 4: Dữ liệu trong ô tính Excel thuộc kiểu dữ liệu gì? A. Số thực B. Số C. Kí tự D. Vừa kiểu số vừa kiểu kí tự Câu 5: Để chọn ô A1, em thực hiện như thế nào? A. Nháy chuột tại nút tên hàng (1) B. Nháy chuột vào ô A1 C. Kéo thả chuột để chọn từ ô A1 đến ô D1 D. Nháy chuột tại nút tên cột (A) Câu 6: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu phép toán lũy thừa trong Excel? A. ^; B. *; C. /; D. &; Câu 7: Điền vào chỗ chấm từ hoặc cụm từ thích hợp về khái niệm chương trình bảng tính: Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng (1) ., thực hiện (2) cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel 5 (20 ― 16)2 a. 500(1 + 1 ) b. 10 12 ― 8 Câu 9: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước để nhập hàm vào một ô? Câu 10: (1 điểm) Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công thức sẽ thay đổi như thế nào? Câu 11: (1 điểm) Hãy cho biết nội dung của các ô tính được sao chép sau khi: a. Sao chép công thức từ ô A2 vào ô A3? b. Sao chép công thức từ ô A2 vào ô B2? Hết
  4. PHÒNG GD&ĐT TRÀ BỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH$THCS Sơn Trà NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: Tin 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 (1) bảng Đáp án B A D C B A (2) các tính toán Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1.0 II. Tự luận: (6 điểm ) Câu Đáp án Điểm 8 a. 500*(1+1/10)^5 1đ (2 điểm) b. (20-16)^2/(12-8) 1đ Để nhập hàm vào một ô ta thực hiện các bước sau: - Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán 0.5đ 9 - Bước 2: Gõ dấu = 0.5đ (2 điểm) - Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp 0.5đ - Bước 4: Nhấn Enter 0.5đ Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ thì 10 các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa 1đ (1 điểm) ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. 11 a. ô A3 có nội dung: =SUM(A2:B2) 0.5đ (1 điểm) b. ô B2 có nội dung: = SUM(B1:C1) 0.5đ Sơn Trà, ngày 19 tháng 12 năm 2021 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Huỳnh Thị Tường Vi